Âm lịch là ngày mười tám tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: cầu tài, giao dịch, lập khoán, nhập tài, đính hôn, tạo trạch, tạo táng.
Những việc nên tránh: cầu tự, cầu y, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, sanh sản, trị bệnh, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày mười chín tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: cầu tự, nhập học, tạo táng, xuyên tỉnh, xuất chinh.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu quan, cầu tài, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, nhập trạch, vấn bệnh, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: QUÝ HỢI
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày hai mươi tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm: cầu tài, giao dịch, nhập trạch, tu trạch, uấn nhưỡng, đính hôn.
Những việc nên tránh: cầu y, di cư, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nhập liễm, viễn hành, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày hai mươi mốt tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can ( Hỏa, Kim ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Những việc nên làm: bái sư, cầu danh, cầu tài, khai trương, lập khế, đính hôn.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày hai mươi hai tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Những việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, khai trương, liệu bệnh, nhập học, vấn danh, xuyên tỉnh, động thổ.
Những việc nên tránh: giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, nhập trạch, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày hai mươi ba tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, di cư, liệu bệnh, nhập trạch, uấn nhưỡng, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: châm cứu, cúng tế, cầu hôn, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU
>>>Xem thêm tại
Âm lịch là ngày hai mươi bốn tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu tự, cầu y, liệu bệnh, trị bệnh, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, kết hôn nhân, lập gia đình, lập khế khoán, nhập học, nhập trạch, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: GIÁP DẦN, 5H - 7H: ẤT MÃO
>>>Xem thêm tại
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.