Âm lịch là ngày mười chín tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi ( Thổ, Thủy ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Những việc nên làm: Cầu tài, khai trương, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu y, di cư, kết hôn nhân, mai táng, nhập trạch, tố tụng, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm lịch là ngày hai mươi tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Những việc nên làm: khai trương, nhập trạch, đính hôn
Những việc nên tránh: an táng, cầu tự, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm lịch là ngày hai mươi mốt tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: cầu y, khai trương, đính hôn.
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, nhập trạch, nhập liễm, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ
Âm lịch là ngày hai mươi hai tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, vấn danh, đính hôn
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, nhập trạch, sanh sản, thăm người bệnh, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm lịch là ngày hai mươi ba tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: khai thương, hứa nguyện, tu trạch, tác táo.
Những việc nên tránh: cầu hôn, cầu tự, kinh doanh, kết hôn nhân, mai táng, vấn danh, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO
Âm lịch là ngày hai mươi bốn tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: bái sư, cầu danh, cầu tự, kết hôn, lập khoán, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: di cư, vấn bệnh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: ẤT HỢI
Âm lịch là ngày hai mươi lăm tháng mười một năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm: cầu tài, nhập trạch, đính hôn
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, kết hôn nhân, mai táng, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.