Âm lịch là ngày mùng bốn tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: cầu y, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, đính hôn.
Những việc nên tránh: di cư, nhập liễm, nhập trạch, trị bệnh, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: ĐINH TỊ, 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm lịch là ngày mùng năm tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu y, lập khoán, vấn danh, đính hôn.
Những việc nên tránh: di cư, nhập trạch, sanh sản, thăm người bệnh, tố tụng, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 19H - 21H: GIÁP TUẤT
Âm lịch là ngày mùng sáu tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: cầu tài, khai thương, khởi công, tạo trạch, tế tự, viễn hành, đính hôn.
Những việc nên tránh: cầu hôn, cầu tự, cầu y, giao dịch, kết hôn nhân, thăm người bệnh, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 23H - 1H: BÍNH TÝ
Âm lịch là ngày mùng bảy tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: bái sư, cầu danh, cầu y, đính hôn.
Những việc nên tránh: di cư, kết hôn nhân, nhập trạch, vấn bệnh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm lịch là ngày mùng tám tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu y, lập khế, nhập trạch, tạo táng, đính hôn.
Những việc nên tránh: giao dịch, khởi tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, lập khoán, mai táng, nhập liễm, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm lịch là ngày mùng chín tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Những việc nên làm: cầu y, liệu bệnh, tu trạch, tạo táng, đính hôn.
Những việc nên tránh: châm cứu, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO, 15H - 17H: CANH THÌN
Âm lịch là ngày mùng mười tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Những việc nên làm: cầu tài, di cư, liệu bệnh, nhập học, tạo táng, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: châm cứu, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, nhập trạch, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: BÍNH DẦN
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.