Âm Lịch là Hai mươi tám tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can ( Mộc, Thổ ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu danh, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, giao dịch, kết hôn nhân, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tống lễ, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa, yến hội, yến nhạc, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, khai nghiệp, khởi công, khởi tạo, nhập học, nhập sơn, tố lương, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là Hai mươi chín tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Mão, tức Chi khắc Can ( Mộc, Thổ ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu tự, cầu y, giao dịch, hứa nguyện, khai thị, khiển sử, khánh tứ, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kiến tiếu, kì phúc, kết hôn nhân, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an doanh, an môn, an phủ biên cảnh, an táo, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, cầu tài, di cư, di tỉ, giá thú, hiến phong chương, huấn binh, hành thuyền, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, hợp tích, khai quật, khởi tạo, kinh thương, lâm quan, lập gia đình, lập trụ, phó cử, thiêm ước, thăm người bệnh, thủ thổ, tu phương, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo thuyền, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là ba mươi tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: an phủ biên cảnh, an sàng trướng, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giá thú, giải trừ, hiến chương sớ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khế, mộc dục, mục dưỡng, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trù mưu, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng quan, thượng sách, thụ phong, thụ trụ, thủ thổ, trai tiếu, trang tu, trần lợi ngôn, trần từ tụng, tu sản thất, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tương, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo sàng trướng, tạo táng, tạo táo, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự táo, vấn danh, xuất hóa, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, an đối ngại, bình trì đạo đồ, bổ viên, bộ ngư, chủng cốc, chủng thì, di cư, giao dịch, hoại viên, hành thuyền, hưng tạo, hợp tương, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khai đường, kinh doanh, kiến trạch, lập khoán, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phá ốc, thiêm ước, trúc đê phòng, tu cung thất, tu lục súc lan, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tài chủng, tài mộc, tạo tửu, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn hành, vấn bệnh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H-11H TÂN TỊ; 11H-13H NHÂM NGỌ; 17H-19H ẤT DẬU; 21H-23H ĐINH HỢI
Âm Lịch là Mùng Một tháng mười một Nhâm Dần, là Ngày: Tân Tị, tức Chi khắc Can ( Hỏa, Kim ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp:Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm:bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, bội ấn, chiêu chuế, châm cứu, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giải trừ, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lễ thần, mộc dục, nhập hỏa, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tế, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thượng quan, thụ hạ, thụ phong, trai tiếu, tu thương khố, tạo thương khố, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần, xuất hóa, đính hôn.
Những việc nên tránh: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, bách sự bất nghi, cầu tài, di cư, doanh tạo ốc xá, giao dịch, giá thú, hung sự, huấn binh, khai thương khố, khai trì, khải toản, lập khoán, mai táng, nhập học, nhập sơn, phá thổ, phó cử, tang sự, thiêm ước, thượng lương, thụ nhậm, tu lục súc lan, tu ốc, tuyển tướng, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất sư, yến hội, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:11H - 13H: GIÁP NGỌ
Âm Lịch là Mùng hai tháng mười một Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi ( Thủy, Hỏa ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Những việc nên làm: bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, di đồ, hứa nguyện, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập hỏa, nạp tế, phó nhậm, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, bàn di, bách sự bất nghi, chiêu hiền, chú kiếm, cầu tự, cầu y, di cữu, di tỉ, doanh chủng thời, doanh kiến cung thất, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khải toản, kim ngân khí vật, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh, lập khoán, mai táng, mục dưỡng, nhập học, nhập liễm, nhập trạch viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU, 5H - 7H: QUÝ MÃO, 11H - 13H: BÍNH NGỌ
Âm Lịch là Mùng ba tháng mười một Nhâm Dần, là Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Những việc nên làm: nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phục dược, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, thụ phong, thụ trụ, trị bệnh, tu cung thất, tu thương khố, tu trạch, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, uấn nhưỡng, vạn thông tứ cát, vấn danh, xuất hóa, yến hội, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lưu tài, lập khế mãi mại, viễn hành, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng cao, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO, 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm Lịch là Mùng Bốn tháng mười một Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can ( Kim, Mộc ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu y, cử chánh trực, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hứa nguyện, khiển sử, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, mộc dục, nghi tế tự, nhập hỏa, nhập trạch, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thành phục, thượng lương, trai tiếu, trừ phục, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, xuất hóa, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, giao dịch, khởi tạo, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc hoại viên, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quan đới, thiêm ước, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng quan, thượng sách, thế đầu, thụ phong, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, trí sản thất, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, xuất tài, yến hội, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ẤT SỬU; 19H-21H GIÁP TUẤT
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ