Tức ngày 21 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT TỴ THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Quý Mùi (13h-15h), Bính Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Tướng Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Diệt Môn, Du Họa, Hoang Vu, Hồng Sa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Sát Chủ, Thiên Cương, Thiên Địa Hung Bại, Thần Cách, Trùng Nhật, Tử Thần, Đoản Tinh, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Cầu tài, giao thiệp, hứa nguyện, khai trương, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, mai táng, kết hôn nhân, châm cứu, xuất hành, khởi công, động thổ.
Tức ngày 22 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH NGỌ THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Giáp Ngọ (11h-13h), Đinh Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Lâm Nhật, Minh Phệ, Mãn Đức, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Tam Hợp, Thiên Mã, Thiên Xá, Thần Tại, Thời Âm, Thời Đức, Tứ Tướng, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Chuyên Nhật, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Ngũ Quỷ, Tam Nương, Thiên Bồng, Tội Chí, Điền Ngân, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu tài, đính hôn, kết hôn nhân, yến hội, hứa nguyện, khai trương, nhập trạch, nạp tài động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, khởi tạo, xuất hành, xuất tài.
Tức ngày 23 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH MÙI THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Mão (5h-7h), Tân Hợi (21h-23h)
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Kính An, Kính Tâm, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thiên Đức, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Giao Long, Long Hổ, Nguyệt Kị, Ngục Nhật, Phân Hài, Quỷ Khốc, Sơn Cách, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Ôn, Thiên Địa Tranh Hùng, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Điền Ngân.
NÊN LÀM: Cầu tài, giao thiệp, hứa nguyện, khai trương, khởi công, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, nhập trạch, nạp tài, kết hôn nhân, kinh doanh, tu tạo, trị bệnh, xuất hành, động thổ.
Tức ngày 24 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU THÂN THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h), Bính Thìn (7h-9h), Kỷ Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dịch Mã, Giải Thần, Minh Tinh, Phổ Hộ, Thiên Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Đại Minh.
HUNG THẦN: Ly Khoa, Nguyệt Phá, Ngũ Ly, Phục Thi, Quỷ Cách, Thiên Lao, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Trạch Không, Tuế Phá, Xích Khẩu, Đại Hao, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cầu danh, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khởi công, tu tạo, xuất hóa, đính hôn, động thổ
NÊN TRÁNH: Di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, kết hôn nhân, nhập học, nạp tài, xuất hành, xuất quân, yến hội.
Tức ngày 25 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ DẬU THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Quý Mão, Ất Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Canh Ngọ (11h-13h), Tân Mùi (13h-15h), Quý Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Khánh, Minh Phệ, Phúc Sinh, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Âm Đức, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bát Phong, Bát Tọa, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Huyền Vũ, Long Hội, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thiên Lại, Trí Tử, Tứ Hư, Tứ Hư Bại, Tứ Đại Kị (di cư), Địa Quả.
NÊN LÀM: Cầu tài, công quả, giao thiệp, hội hữu, hứa nguyện, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, giao dịch, giá thú, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, tu trì, xuất hành, xuất quân, yến hội, động thổ.
Tức ngày 26 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY CANH TUẤT THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tỵ (9h-11h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dương Đức, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quan, Thiên Y, Thiên Ân, Thất Thánh, Tư Mệnh, Đại Minh.
HUNG THẦN: Hỏa Tinh, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Phục Tang, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thụ Tử, Thủy Cách, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Họa, Đại Sát, Địa Hỏa.
NÊN LÀM: Châm cứu, giao thiệp, hứa nguyện, trị bệnh, tu tạo, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, cầu tự, di cư, di trạch, giá thú, khởi tạo, kết hôn nhân, xuất hành, động thổ.
Tức ngày 20 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ MÃO THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT VŨ THỦY
Cát Hung: Ngày: Kỷ Mão, tức Chi khắc Can ( Mộc, Thổ ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Hội Đồng, Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Hợp, Phúc Sinh, Quan Nhật, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thần Tại, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Phi Ma Sát, Phạt Nhật, Tai Sát, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Thần Cách, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (di cư), Yếm Đối.
NÊN LÀM: Giao dịch, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, kết thân lễ, lập gia đình, thăm người bệnh, tu tạo, thổ công, xuất hành, xuất quân, động thổ.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: