Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xấu trong tuần từ 28/02/2022 đến 06/3/2022

Xem ngày tốt, xấu trong tuần từ 28/02/2022 đến 06/3/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 28/02/2022 đến 06/3/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 28/02/2022

Tức ngày 28 tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM TÝ THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Sinh Khí, Thanh Long, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Đức, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tứ Bất Tường, Tứ Hao, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp lễ, tu tạo, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, giao dịch, huấn binh, hội họp thân quyến, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập học, nhập trạch, nạp tài, xuất hành,

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 01/3/2022

Tức ngày 29 tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ SỬU THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN

Cát Hung: Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Minh Đường, Thiên Ân, Thất Thánh, Tục Thế, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập TrungCửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Huyết Kị, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quy Kị, Thổ Phù, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xúc Thủy Long.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giao dịch, hứa nguyện, nạp tài, tiến nhân khẩu, tạo táng, tế tự, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu y, di cư, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, xuất hành, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 02/3/2022

Tức ngày 30 tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP DẦN THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ngày: Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu..

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tuất (19h-21h), Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Nguyệt Kiến, Phục Nhật, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Phủ, Thủy Ngân, Tiểu Thời, Trùng Tang, Vong Doanh, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, giá thú, huấn binh, kết hôn nhân, kết thân lễ, mai táng, tu tạo, xuất hành, xuất hóa tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 03/3/2022

Tức ngày 01 tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT MÃO THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Kỷ Mão (5h-7h), Ất Dậu (17h-19h)

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Hàm Trì, Lâm Cách, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Tiểu Không Vong, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (giá thú)Đại BạiĐại Thời, Ương Bại.

NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu phần, tạo trạch.

NÊN TRÁNH: An táng, , cầu tự, giao dịch, huấn binh, kết hôn nhân, nạp súc, xuất hành, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 04/3/2022

Tức ngày 02 tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH THÌN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Kim Quỹ, Kim Đường, Lộc Khố, Lục Nghi, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thiên Nhạc, Thiên Phú, Thiên Tài Tinh, Thiên Vu, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Không, Kim Ngân, Kê Hoãn, Lao Nhật, Lôi Công, Lục Bất Thành, Ngũ Bất Quy, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Yếm Đối, Địa Cách, Địa Thư.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phá ốc, phó nhậm, tu tạo, tạo táng, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, giao dịch, khởi tạo, táng mai, xuất hành, xuất quân, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 05/3/2022

Tức ngày 03 tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH TỴ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Phúc, Thiên Vu, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Ngũ Hư, Phi Liêm, Sơn Cách, Tam Nương, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Phù, Thổ Ôn, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Phương Hao, Vãng Vong, Đại Sát, Địa Thư.

NÊN LÀM: Châm cứu, công quả, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, khởi công, nạp lễ, nạp tài, tạo táng, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giá thú, hành binh, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, xuất binh, xuất hành, động thổ.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 06/3/2022

Tức ngày 04 tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU NGỌ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Cát Hung: Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật). Nạp Âm: Thà Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Kim Quỹ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Ích Hậu, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Ly Khoa, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lại, Trí Tử, Trường Tinh, Tứ Bất Tường, Tử Thần.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, nhập trạch, tạo táng, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Cầu y, di cư, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hưng tạo, xuất hành.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

ng ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

  • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
  • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • TP Hồ Chí Minh: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ