Tức ngày 28 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM TÝ THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Quý Mão (5h-7h)
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Sinh Khí, Thanh Long, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Đức, Ích Hậu, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tứ Bất Tường, Tứ Hao, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Tặc.
NÊN LÀM: Hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp lễ, tu tạo, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, giao dịch, huấn binh, hội họp thân quyến, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập học, nhập trạch, nạp tài, xuất hành,
Tức ngày 29 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ SỬU THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Minh Đường, Thiên Ân, Thất Thánh, Tục Thế, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Huyết Kị, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quy Kị, Thổ Phù, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xúc Thủy Long.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giao dịch, hứa nguyện, nạp tài, tiến nhân khẩu, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu y, di cư, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, xuất hành, động thổ.
Tức ngày 30 tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP DẦN THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Ngày: Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu..
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tuất (19h-21h), Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Yếu Yên.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Nguyệt Kiến, Phục Nhật, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Phủ, Thủy Ngân, Tiểu Thời, Trùng Tang, Vong Doanh, Vãng Vong, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.
NÊN LÀM: Hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, giá thú, huấn binh, kết hôn nhân, kết thân lễ, mai táng, tu tạo, xuất hành, xuất hóa tài, động thổ.
Tức ngày 01 tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT MÃO THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Kỷ Mão (5h-7h), Ất Dậu (17h-19h)
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Ngọc Vũ, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Hàm Trì, Lâm Cách, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Tiểu Không Vong, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (giá thú), Đại Bại, Đại Thời, Ương Bại.
NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, phá thổ, phó nhậm, thượng quan, tu phần, tạo trạch.
NÊN TRÁNH: An táng, , cầu tự, giao dịch, huấn binh, kết hôn nhân, nạp súc, xuất hành, xuất tài, động thổ.
Tức ngày 02 tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH THÌN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h)
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Kim Quỹ, Kim Đường, Lộc Khố, Lục Nghi, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thiên Nhạc, Thiên Phú, Thiên Tài Tinh, Thiên Vu, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Không, Kim Ngân, Kê Hoãn, Lao Nhật, Lôi Công, Lục Bất Thành, Ngũ Bất Quy, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Yếm Đối, Địa Cách, Địa Thư.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phá ốc, phó nhậm, tu tạo, tạo táng, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, giao dịch, khởi tạo, táng mai, xuất hành, xuất quân, động thổ.
Tức ngày 03 tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH TỴ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Phúc, Thiên Vu, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Ngũ Hư, Phi Liêm, Sơn Cách, Tam Nương, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Phù, Thổ Ôn, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Phương Hao, Vãng Vong, Đại Sát, Địa Thư.
NÊN LÀM: Châm cứu, công quả, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, khởi công, nạp lễ, nạp tài, tạo táng, yến hội, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giá thú, hành binh, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, xuất binh, xuất hành, động thổ.
Tức ngày 04 tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU NGỌ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật). Nạp Âm: Thà Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.
Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h)
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Kim Quỹ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Ích Hậu, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Ly Khoa, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lại, Trí Tử, Trường Tinh, Tứ Bất Tường, Tử Thần.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, nhập trạch, tạo táng, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Cầu y, di cư, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hưng tạo, xuất hành.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: