Tức ngày Mùng Bốn tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH TUẤT THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Thanh Long, Thiên Quý, Thần Tại, Vượng Nhật, Yếu Yên.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bạch Hổ Nhập Trung, Hà Khôi, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Quỷ Cách, Sát Chủ, Thổ Phù, Tứ Bất Tường, Tứ Phương Hao, Tứ Thời Đại Mộ, Tử Thần, Ương Bại.
NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, liệu bệnh, tác sự, tạo trạch, tạo táng, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Cầu tự, di cư, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn bệnh, vận động, xuất hành, yến hội, đại sát, động thổ.
Tức ngày Mùng Năm tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH HỢI THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi Tân Tị, Quý Tị.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Tam Hợp, Thiên Quý, Thần Tại, Thời Âm, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Mộ Nhật, Nguyệt Kị, Nhân Cách, Phạt Nhật, Sơn Ngân, Thất Điểu, Trùng Nhật, Tứ Cùng, Yếm Đối, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, di cư, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, nạp tài, tu trạch, tác sự, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, xuất hành, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, mai táng, phá thổ, phân cư, tang sự, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, động thổ.
Tức ngày Mùng Sáu tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU TÍ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Mậu Tý, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Kim Đường, La Thiên Đại Tiến, Ngũ Đế Sinh, Thất Thánh, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hoàng Sa, Hàm Trì, Kê Hoãn, Ly Khoa, Mộ Nhật, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phản Chi, Phục Nhật, Phục Tang, Quy Kị, Quỷ Khốc, Thiên Hình, Thổ Ngân, Thủy Cách, Tiểu Hao, Xích Khẩu, Đại Bại, Đại Thời, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Quả, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Cầu tài, huấn luyện, hứa nguyện, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo tác, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kinh doanh, kiến trạch, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyển tướng, táng mai, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, động thổ.
Tức ngày Mùng Bảy tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ SỬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ
Cát Hung: Ngày: Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Chu Tước, Chuyên Nhật, Châu Cách, Cửu Không, Giao Long, Hồng Sa, Nguyệt Hình, Nguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Phục Thi, Tam Nương, Thủy Ngân, Trùng Tang, Tứ Bất Tường, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Hao.
NÊN LÀM: Cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, tang sự, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuất hành, yến hội.
Tức ngày Mùng Tám tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY CANH DẦN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Kim Quỹ, Minh Phệ, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thất Thánh.
HUNG THẦN: Bát Tọa, Du Họa, Hỏa Tinh, Kim Đao, Long Hội, Mộ Nhật, Phục Thi, Phục Tội, Thiên Cùng, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Cấm, Trường Tinh, Trạch Không, Tội Chí, Tứ Hư, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, nạp thái, nạp tài, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tạo táng, tế tự, tống lễ, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, di trạch, giá mã, khởi tạo, liệu bệnh, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tố tụng, xuất hành, xuất quân, xuất tài.
Tức ngày Mùng Chín tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN MÃO THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Tân Mão, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Ất Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Y, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Lỗ Ban Sát, Mộ Nhật, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Tứ Tuyệt, Tứ Đại Kị (xây cất), Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Sát.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, kết hôn nhân, nhập tài, nạp thái, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuyên tỉnh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giá thú, huấn binh, hội họp thân quyến, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tuyển tướng, tố tụng, xuất binh, xuất hành.
Tức ngày Mùng Mười tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM THÌN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU
Cát Hung: Ngày: Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thìn (7h-9h), Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
CÁT THẦN: Kim Quỹ, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thiên Y, Tuế Đức, Tục Thế, Tứ Tướng, Đại Minh.
HUNG THẦN: Giao Long, Huyết Kị, Hỏa Tinh, Long Hổ, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Hùng, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Họa, Đại Sát, Địa Cách, Địa Hỏa.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, di cư, di đồ, giải trừ, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, thượng lương, trị bệnh, tu trạch, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, cầu tài, di trạch, giá thú, huấn binh, khai tỉnh, khải toản, khởi tạo, phá thổ, phân cư, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuất hành, xuất quân, ứng thí.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.