Tức ngày Mùng Hai tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT MÃO THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN
Cát Hung: Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục .
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: QUÝ MÙI (13H-15H).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật, Yếu Yên, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Câu Trần, Cửu Xú, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Kim Ngân, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sơn Cách, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thiên Địa Chuyển Sát, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Trí Tử, Tứ Quý Bát Tọa, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Cầu tài, di cư, giao dịch, hứa nguyện, khai trương, phó nhậm, tu phần, tài chế, tác sự, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kim ngân khí vật, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phó nhâm, phạt mộc, thăm người bệnh, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, vấn danh, xuất hóa tài, động thổ.
Tức ngày Mùng Ba tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH THÌN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN
Cát Hung: Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Nguyệt Không, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Xá, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Kê Hoãn, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Nương, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Tiểu Thời, Xích Khẩu, Đại Không Vong..
NÊN LÀM: Di cư, di đồ, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, nhập hỏa, nhập trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, định kế sách.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tài, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kết hôn nhân, kết thân lễ, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu tác, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, yến hội, ứng thí.
Tức ngày Mùng Bốn tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH TỊ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN
Cát Hung: Ngày: Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Nạp âm: Sa trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Kim Đường, Minh Đường, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Âm Đức, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Hỏa Tinh, Kiếp Sát, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Phản Chi, Thiên Binh, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường, Tứ Tuyệt.
NÊN LÀM: An táng, chiếu chiêu hiền, công quả, cầu tài, di cư, di đồ, giải trừ, hội nhân thân, hứa nguyện, khai thương, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
NÊN TRÁNH: Chỉnh dung, giao dịch, giao thiệp, hung sự, hưng tạo, hội thân hữu, mai táng, phá thổ, tang sự, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, đính minh.
Tức ngày Mùng Năm tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU NGỌ THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Kỷ Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Quan Nhật, Thanh Long, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Vượng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoàng Sa, Hàm Trì, La Thiên Đại Thoái, Ly Khoa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Kị, Sát Sư Nhật, Sơn Ngân, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Chuyển Sát, Thiên Địa Tranh Hùng, Tổn Sư Nhật, Tứ Phương Hao, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Bại, Đại Thời.
NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, tu phần, tu trạch, tài chế, tạo trạch, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tu trì, tu tạo, tuyển tướng, vấn danh, xuất hành, động thổ.
Tức ngày Mùng Sáu tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM TÝ THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu .
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Lộc Khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Nguyệt Ân, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Ích Hậu, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cửu Không, Hỏa Tinh, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, hứa nguyện, nhập học, nạp lễ, nạp tài, tu tác, tu táo, tu tạo, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, yến hội, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, huấn binh, hành binh, hưng tu, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, sanh sản, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mùng Bảy tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY CANH THÂN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Lục Hợp, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Xá, Thất Thánh, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tục Thế, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Dương Công Kị, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Hình, Thủy Ngân, Tuế Phá, Tứ Bất Tường, Tử Thần.
NÊN LÀM: An táng, cầu tự, di cư, hưng tu, hứa nguyện, mộc dục, nhập trạch, thành phục, trừ phục, tu phần, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, đàm ân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu quan, cầu tài, di đồ, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp súc, nạp thái, phá ốc, phân cư, phạt mộc, phục dược, tiến nhân, tiến nhân khẩu, tác sự cầu mưu, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, yến hội, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mồng Tám tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN DẬU THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm:Thạch lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h), Đinh Dậu (!7h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Hội Đồng, Minh Phệ, Tam Hợp, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Yếu Yên, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Lâm Cách, Mộ Nhật, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tổn Sư Nhật, Ôn Xuất, Điền Ngân.
NÊN LÀM: An táng, cải mộ, cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, liệu bệnh, mộc dục, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, tiến nhân khẩu, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táo, cái ốc, di cư, di tỉ, di đồ, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, hội thân hữu, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, phó cử, phó nhậm, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, ứng thí.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: