Âm Lịch là Mùng Tám tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
- GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: BÍNH DẦN, 5H - 7H: ĐINH MÃO
- Những việc nên làm: an táng, an đối ngại, bàn di, cầu tài, cầu tự, cầu y, đính hôn, đảo từ, động thổ, tu trạch, tu tạo,
- Những việc nên tránh :khai điền, khởi công, kinh doanh, kiến trạch, nhập trạch, tố lương, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành, xuất sư.
Âm Lịch là Mùng Chín tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Dần, tức Can khắc Chi ( Kim, Mộc ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: CANH THÌN
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, khai trương, kết hôn nhân, tạo trạch, tạo táng, vấn danh, xuất hành, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, nạp tài, di cư, tố tụng, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất hỏa
Âm Lịch là ngày Mùng Mười tháng Chín năm Nhâm Dần
Cát hung: Ngày: Tân Mão, tức Can khắc Chi ( Kim, Mộc ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ, 17H - 19H: ĐINH DẬU
Những việc nên làm: hứa nguyện, khai trương, sách tá, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tạo trạch, tống lễ, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, mai táng, kết hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
Âm Lịch là Mười Một tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhậtNạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:21H - 23H: TÂN HỢI
Những việc nên làm: cầu tự, cầu y, di cư, giao dịch, hứa nguyện, nhập học, nhập trạch, nạp tài, tu trạch, tu tạo, yến hội, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, châm cứu, khai điền, kinh thương, kiến trạch, kết hôn nhân, xuất hành
Âm Lịch là Mười Hai tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Tị, tức Can khắc Chi ( Thủy, Hỏa ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 19H - 21H: NHÂM TUẤT, 21H - 23H: QUÝ HỢI
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, khởi công, kết hôn nhân, nhập học, tu trạch, tu tạo,tạo táng,, đính hôn.
Những việc nên tránh: an táng, di cư, khởi tạo, kinh thương, mai táng, nhập trạch, phá thổ, tố tụng, từ tụng, xuất hành, xuất tài.
Âm Lịch là Mười Ba tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Sa trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ẤT SỬU
Những việc nên làm: cầu tài, hứa nguyện, nạp súc, nạp thái, nạp tài, trị bệnh, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: di cư, di trạch, giao dịch, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, nhập trạch, xuất hành
Âm Lịch là Mười Bốn tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Mùi, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu
Ngũ Hành:Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN , 21H - 23H: ĐINH HỢI
Những việc nên làm: bách sự nghi dụng, hứa nguyện, kì phúc, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, khởi tạo, kinh doanh, nhập trạch, xuyên tỉnh, xuất hành, đại sát, động thổ, ứng thí.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ liên hệ: