Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 04/4/2022 đến 10/4/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 04/4/2022 đến 10/4/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 04/4/2022 đến 10/4/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 04/4/2022

Tức ngày mùng Bốn tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH HỢI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi Tân Tị, Quý Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h), Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, La Thiên Đại Tiến, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng, Đại Minh.

HUNG THẦN: Huyền Vũ, Kim Đao, Mộ Nhật, Ngũ Bất Ngộ, Phạt Nhật, Phục Tội, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Tứ Phương Hao, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong.

NÊN LÀM: Cầu tự, cầu y, di đồ, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, trị bệnh, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di trạch, huấn binh, hưng tạo, khai quật, khởi tạo, mai táng, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 05/4/2022

Tức ngày mùng Năm tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU TÝ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Tý, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Sửu (1h-3h), Giáp Dần (3h-5h), Canh Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Minh Tinh, Mẫu Thương, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thiên Xá, Thiên Y, Thánh Tâm, Thất Thánh, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Hoàng Sa, Kim Ngân, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Kị, Phục Nhật, Phục Tang, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Thổ Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Cách.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, công quả, cầu danh, cầu tài, cầu tự, cầu y, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, xuyên tỉnh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, di đồ, giao dịch, giá thú, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập học, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, quy gia, táng mai, tố tụng, xuất hành.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 06/4/2022

Tức ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ SỬU THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Thất Thánh, Thần Tại, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Hà Khôi, Hình Ngục, Hồng Sa, Kim Ngân, Ngũ Hư, Phản Chi, Phục Nhật, Quả Tú, Thần Cách, Trùng Tang, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Ôn Xuất, Điền Ngân, Địa Phá, Ương Bại.

NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, nhập học, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu y, di cữu, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khai quật, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, tang sự, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 07/4/2022

Tức ngày mùng Bảy tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY CANH DẦN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Giáp Thân, Mậu Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Dịch Mã, Lục Nghi, Minh Phệ, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Phúc, Thiên Quan, Thiên Thụy, Thất Thánh, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Vương Nhật, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Huyết Kị, Hỏa Cách, Hỏa Tinh, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Tam Nương, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Yếm Đối.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khởi tạo, liệu bệnh, lập khoán, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo táo, vấn danh, xuất hành, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu hôn, di cư, nạp súc, tác sự cầu mưu, táng mai, xuyên tỉnh.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 08/4/2022

Tức ngày mùng Tám tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN MÃO THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Mão, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Quý Tị (9h-11h), Ất Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: La Thiên Đại Tiến, Ngũ Hợp, Quan Nhật, Thiên Phúc, Thần Tại, Vượng Nhật, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Câu Trần, Cửu Xú, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Mộ Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sơn Cách, Sơn Ngân, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thiên Địa Chuyển Sát, Tiểu Không Vong, Trí Tử, Tứ Quý Bát Tọa, Điền Ngân, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Cầu tài, di cư, hứa nguyện, khai trương, nhập học, nhập trạch, tu tạo, tác sự, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tố tụng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 09/4/2022

Tức ngày mùng Chín tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM THÌN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Phúc, Thiên Đức, Tuế Đức, U Vi Tinh, Đại Minh.

HUNG THẦN: Dương Công Kị, Hoành Thiên Chu Tước, Hỏa Tinh, Lao Nhật, Mộ Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Quỷ, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Đại Kị (xây cất).

NÊN LÀM: Liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp súc, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, di cư, di cữu, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi công, kết hôn nhân, kết thân lễ, phá thổ, trị bệnh, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 10/4/2022

Tức ngày mồng Mười tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ TỊ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Tị, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Kim Đường, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Tướng Nhật, Âm Đức.

HUNG THẦN: Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Thiên Thượng ĐKV, Trùng Nhật, Xích Khẩu.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, di cư, di đồ, hành sư, hội nhân thân, nhập học, nhập trạch, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất hành, xuất quân, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, giao dịch, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hội khách, kết hôn nhân, mai táng, phó nhậm, tu trí sản thất, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất tài, yến hội, động thổ.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

ng ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

  • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
  • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • TP Hồ Chí Minh: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ