Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 04/7/2022 đến 10/7/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 04/7/2022 đến 10/7/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 04/7/2022 đến 10/7/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 04/7/2022

Tức ngày Mùng Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU NGỌ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Canh Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Kim Đường, Nguyệt Ân, Quan Nhật, Thiên Quan, Thất Thánh, Thần Tại, Tư Mệnh, Tứ Tướng, Vượng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hỏa Tinh, Kim Ngân, Ly Khoa, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Yếm, Quỷ Khốc, Sát Sư Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cách, Thiên Ôn, Thiên Địa Chuyển Sát, Thổ Phù, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Ôn Xuất, Điền Ngân, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Nang.

NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi công, trai tiếu, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, bổ viên, chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, cầu quan, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi thủ tu tác, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, long táo, nhập học, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thưởng hạ, thượng biểu chương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, yến hội, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 05/7/2022

Tức ngày Mùng Bảy tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ MÙI THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Lục Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Câu Trần, Lao Nhật, Lâm Cách, Phủ Đầu Sát, Tam NươngTam Tang, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Xích Khẩu, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hội nhân thân, hứa nguyện, nhập hỏa, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trạch, tu táo, tạo trạch, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Di cư, giá mã, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tu tạo, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, từ tụng, viễn du, vấn danh, xuất hành, xuất sư.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 06/7/2022

Tức ngày Mùng Tám tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY CANH THÂN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h), Tân Tỵ (9h-11h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Lộc Khố, Minh Phệ, Phúc Đức, Thanh Long, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Phúc, Thiên Vu, Thiên Xá, Thất Thánh, Trừ Thần, Tướng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Lôi Công, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Sát Chủ, Sơn Ngân, Thiên Cẩu, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Điền Ngân, Địa Cách, Địa Thư.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tự, cầu y, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, lễ thần, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất quân, xuất tài, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giao thiệp, huấn binh, hội thân hữu, kết hôn nhân, nhập sơn, nạp thái, phân cư, sanh sản, tác táo, tố tụng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất sư, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 07/7/2022

Tức ngày Mùng Chín tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN DẬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây
 

Cát Hung: Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Hội Đồng, Lộc Khố, Minh Phệ, Nguyệt Ân, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Thương, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tục Thế, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Câu Trần, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, La Thiên Đại Thoái, Mộ Nhật, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Sơn Cách, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (xây cất)Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tự, di đồ, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, khởi tạo, nhập học, nạp lễ, nạp tài, phá thổ, thưởng hạ, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, di cư, di trạch, giao thiệp, giá thú, huấn binh, hội thân hữu, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, thượng lương, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 08/7/2022

Tức ngày Mùng Mười tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM TUẤT THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Tị (9h-11h), Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Thanh Long, Tuế Đức, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Hà Khôi, Ly Khoa, Mộ Khố Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Phạt Nhật, Quỷ Cách, Sát Chủ, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Phù, Trường Tinh, Tử Thần, Xích Tùng Tử, Ương Bại.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, kiến nghĩa lệ, kì phúc, nạp tế, tu ốc, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, điền bổ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Chinh thảo, chiêu hiền, cầu y, di cư, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, kinh thương, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tế tự, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 09/7/2022

Tức ngày Mười Một tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ HỢI THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Đinh Tị, Ất Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Tam Hợp, Thần Tại, Thời Âm, Tuế Lộc, Âm Đức.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Ly Khoa, Nhân Cách, Thiên Thượng ĐKV, Trùng Nhật, Tứ Phế, Yếm Đối, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: An táo, bổ viên, công quả, cầu tài, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi tạo, lập khoán, nhập trạch, nạp tài, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo động thổ, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, mục dưỡng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, tang sự, thượng biểu chương, thượng sách, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất tài, độ thủy.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 10/7/2022

Tức ngày Mười Hai tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP TÝ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Hội Đồng, Kim Đường, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Thiên Xá, Thiên Ân, Thiên Đức, Thần Tại.

HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hoàng Sa, Hàm Trì, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Quy Kị, Quỷ Khốc, Sơn Ngân, Thiên Hình, Thủy Cách, Tiểu Hao, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Hư Bại, Đại BạiĐại Thời, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Quả, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, lập khế, mộc dục, nghi tế tự, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di trạch, giao dịch, giá mã, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kinh doanh, kiến trạch, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó nhâm, phạt mộc, quy gia, tiến nhân khẩu, tu tác ốc, tác táo, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ