Tức ngày Mồng Mười tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN DẬU THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN
Cát Hung: Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Giáp Ngọ (11h-13h), Đinh Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Hội Đồng, Minh Phệ, Quan Nhật, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Cửu Xú, Huyền Vũ, Hàm Trì, Mộ Nhật, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phủ Đầu Sát, Quỷ Khốc, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Ôn, Thiên Địa Chuyển Sát, Thổ Kị, Tội Chí, Vãng Vong, Đại Bại, Đại Thời, Ương Bại.
NÊN LÀM: Công quả, cải mộ, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, phá thổ, tu lí phần mộ, tạo trạch, tế tự.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp tài, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, xuất hành, yến hội, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mười Một tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM TUẤT THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN
Cát Hung: Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Tị (9h-11h), Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dương Đức, Kính An, Kính Tâm, Lộc Khố, Lục Nghi, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quan, Thiên Vu, Thiên Xá, Tuế Đức, Tư Mệnh, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Không, Lao Nhật, Ly Khoa, Mộ Nhật, Phạt Nhật, Phục Thi, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Thủy Cách, Tiểu Không Vong, Tuyệt Yên Hỏa, Xích Khẩu, Yếm Đối, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, di đồ, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nghi tế tự, thượng lương, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giao thiệp, phá thổ, phân cư, sanh sản, tiến nhân khẩu, táng mai, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất hành.
Tức ngày Mười Hai tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ HỢI THÁNG KỶ DẬU NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN
Cát Hung: Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp âm: Đại hải Thủy kị tuổi Đinh Tị, Ất Tị.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Bính Thìn (7h-9h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Phổ Hộ, Thiên Đức, Thần Tại, Tuế Lộc, Tướng Nhật, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Chuyên Nhật, Châu Cách, Câu Trần, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Hoang Vu, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phục Thi, Sơn Ngân, Thiên Cương, Thiên Thượng ĐKV, Trùng Nhật, Tử Thần, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, di đồ, giao thiệp, hứa nguyện, thượng lương, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cúng tế, cầu tự, di cư, giao dịch, hung sự, hưng tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nhập học, nạp tài, tang sự, tiến nhân khẩu, xuất hành.
Tức ngày Mười Ba tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP TÝ THÁNG KỶ DẬU NĂM NHÂM DẦN TIẾT BẠCH LỘ
Cát Hung: Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp âm: Hải trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Dương Đức, Hội Đồng, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Ngọc Vũ, Thiên Quan, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Đức, Tư Mệnh.
HUNG THẦN: Hà Khôi, Hỏa Tinh, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Lại, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Kị, Trí Tử, Tử Thần, Vãng Vong.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, nhập trạch, tu lí phần mộ, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn, định kế sách.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuất hành, đăng cao.
Tức ngày Mười Bốn tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT SỬU THÁNG KỶ DẬU NĂM NHÂM DẦN TIẾT BẠCH LỘ
Cát Hung: Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mão (5h-7h), Giáp Thân (15h-17h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Kim Đường, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Âm.
HUNG THẦN: Câu Trần, Lâm Cách, Mộc Mã Sát, Nguyệt Kị, Ngục Nhật, Phân Hài, Phục Nhật, Phục Tang, Đại Tiểu Khốc Nhật.
NÊN LÀM: An táng, cầu tài, cầu tự, giá thú, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Di cư, kiến trạch, kị hung sự, nhập học, phá thổ, phạt mộc, táng mai, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành.
Tức ngày Mười Lăm tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH DẦN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT BẠCH LỘ
Cát Hung: Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật). Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Hiển Tinh, Hội Đồng, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Thanh Long, Thiên Hoàng, Thiên Ân, Thiên Đức, Thất Thánh.
HUNG THẦN: Hoàng Sa, Kiếp Sát, Quy Kị, Thiên Binh, Thổ Ngân, Tiểu Hao, Đại Không Vong, Địa Cách, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cải mộ, giá thú, hứa nguyện, kết hôn nhân, mộc dục, nhập học, tu lí phần mộ, tu phần, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, di cư, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuất hành, xuất tài, động thổ.
Tức ngày Mười Sáu tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH MÃO THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT BẠCH LỘ
Cát Hung: Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Khúc Tinh, Minh Phệ Đối, Minh Đường, Ngũ Hợp, Ngọc Hoàng, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tuế Đức Hợp.
HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Kê Hoãn, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm, Ngũ Hư, Sát Sư Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Tặc, Thần Cách, Tội Chí, Tứ Bất Tường, Đại Hao, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Quả.
NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, tu phần, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, giá thú, giải trừ, hưng tu, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp tài, phạt mộc, thượng lương, tiến biểu chương, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, xuyên tỉnh, yến hội, động thổ, ứng thí.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.