LỊCH DỤNG SỰ THỨ HAI NGÀY 6/2/2023
Âm lịch là ngày mười sáu tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Ất Mùi, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Những việc nên làm: cầu tài, khai trương, tạo trạch.
Những việc nên tránh: an táng, cầu y, di cư, giao dịch, kinh doanh, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: KỶ MÃO, 15H - 17H: GIÁP THÂN, 19H - 21H: BÍNH TUẤT, 21H - 23H: ĐINH HỢ
LỊCH DỤNG SỰ THỨ BA NGÀY 7/2/2023
Âm lịch là ngày mười bảy tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi ( Hỏa, Kim ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Những việc nên làm: châm cứu, cải mộ, cầu danh, cầu tài, cầu y, kết hôn nhân, liệu bệnh, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: KỶ SỬU
LỊCH DỤNG SỰ THỨ TƯ NGÀY 8/2/2023
Âm lịch là ngày mười tám tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Đinh Dậu, tức Can khắc Chi ( Hỏa, Kim ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Những việc nên làm: an táng, cầu tài, nhập trạch, đính hôn.
Những việc nên tránh: giao dịch, kinh doanh, kết hôn nhân, liệu bệnh, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
LỊCH DỤNG SỰ THỨ NĂM NGÀY 9/2/2023
Âm lịch là ngày mười chín tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Những việc nên làm: châm cứu, di cư, trị bệnh, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: cầu tài, cầu y, giao dịch, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập học, viễn hành, xuyên tỉnh.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: GIÁP DẦN, 21H - 23H: QUÝ HỢI
LỊCH DỤNG SỰ THỨ SÁU NGÀY 10/2/2023
Âm lịch là ngày hai mươi tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi ( Thổ, Thủy ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Những việc nên làm: nhập trạch, cầu tài, đính hôn.
Những việc nên tránh: an táng, châm cứu, cầu tự, cầu y, liệu bệnh, mai táng, tố tụng, vấn danh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
LỊCH DỤNG SỰ THỨ BẢY NGÀY 11/2/2023
Âm lịch là ngày hai mươi mốt tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Những việc nên làm: an táng, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu y, di cư, giao dịch, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU, 15H - 17H: GIÁP THÂN
LỊCH DỤNG SỰ CHỦ NHẬT NGÀY 12/2/2023
Âm lịch là ngày hai mươi hai tháng một năm Qúy Mão, là Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: cầu tự, nhập trạch, tạo trạch, đính hôn.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu tài, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, nhập học, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.