Tức ngày Mùng Tám tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY CANH DẦN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Canh Dần, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Giáp Thân, Mậu Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Canh Thìn (7h-9h), Nhâm Ngọ (11h-13h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Minh Phệ, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thiên Y, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Ích Hậu.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Hoàng Sa, Kim Đao, Mộ Nhật, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phục Thi, Phục Tội, Quy Kị, Sơn Ngân, Thiên Bồng, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thủy Cách, Trạch Không, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Đại Sát.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, cầu y, doanh kiến cung thất, giao dịch, giải trừ, hưng tu, hưng tạo, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tác, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu tài, di cư, di trạch, hội khách, khởi tạo, nhập sơn, phạt mộc, tuyển tướng, tố tụng, từ tụng, xuất binh, xuất hỏa, xuất quân.
Tức ngày Mùng Chín tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN MÃO THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Tân Mão, tức Can khắc Chi (Kim, Mộc), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Tùng bách Mộc kị tuổi Ất Dậu, Kỷ Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Giáp Ngọ (!1h-13h), Đinh Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thần Tại, Tục Thế.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Châu Cách, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, Hà Khôi, Hàm Trì, Hỏa Tinh, Lỗ Ban Sát, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Tam Bất Phản, Thổ Kị, Tứ Đại Kị (xây cất), Vãng Vong, Xích Tùng Tử, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Thời, Địa Phá.
NÊN LÀM: Chiếu chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, nạp thái, thi ân huệ, trai tiếu, tu trạch, tu tác, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu hôn, di cư, di tỉ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi công, kinh lạc, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, phá thổ, thượng lương, thượng quan, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, đăng cao, ứng thí.
Tức ngày Mùng Mười tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM THÌN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Nhâm Thìn, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Bính Tuất, Giáp Tuất.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thìn (7h-9h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Minh Tinh, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Sinh Khí, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thời Dương, Thời Đức, Tuế Đức, Yếu Yên, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
HUNG THẦN: Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Mộ Nhật, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Thiên Lao, Thiên Thượng ĐKV, Tội Hình, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu danh, di cư, khởi thổ tu doanh, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phong bái, phạt mộc, phần mộ, tạo tác, tạo táng, tế tự, tống lễ, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, lập khoán, phá thổ, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, ứng thí.
Tức ngày Mười Một tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ TỊ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Quý Tị, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Ngọc Vũ, Phúc Hậu, Thiên Phúc, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Cô Thần, Cửu Thổ Quỷ, Du Họa, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Huyền Vũ, Mộ Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Thượng ĐKV, Trùng Nhật.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, di cư, di đồ, huấn binh, huấn luyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, thưởng hạ, thượng quan, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự, tạo trạch. yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, cúng tế, cầu y, giao dịch, giá thú, hung sự, kết hôn nhân, kị hung sự, mai táng, phạt mộc, tang sự, thượng lương, táng mai, tạo táng, xuất hành, xuất tài, đăng sơn, động thổ.
Tức ngày Mười Hai tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP NGỌ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h). Ất Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dương Đức, Kim Đường, Minh Phệ Đối, Quan Nhật, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Tư Mệnh, U Vi Tinh, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Yếm, Quỷ Khốc, Sát Sư Nhật, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cách, Thiên Ôn, Thổ Phù, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Họa, Địa Hỏa.
NÊN LÀM: Di cư, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, mộc dục, nhập học, nhập trạch, tu phần, tu trạch, tu táo, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, ban chiếu, bổ viên, chiêu hiền, cầu quan, giao dịch, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, nhập sơn, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, trị bệnh, tu cung thất, tu trí sản thất, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mười Ba tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT MÙI THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mão (5h-7h). Giáp Thân (15h-17h), Đinh Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Cát Kì, Lục Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Câu Trần, Kê Hoãn, Lao Nhật, Lâm Cách, Phủ Đầu Sát, Tam Nương, Tam Tang, Đại Tiểu Khốc Nhật.
NÊN LÀM: An táng, cầu tài, giao dịch, huấn binh, huấn luyện, hội nhân thân, hứa nguyện, nạp súc, nạp tài, tiến nhân khẩu, tuyển tướng, tế tự, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Di cư, di cữu, giá thú, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, nhập trạch, phó nhậm, phạt mộc, tu phần, tu tạo, tu ốc, tạo táng, từ tụng, xuất hành, điền liệp, đại sát, động thổ.
Tức ngày Mưởi Bốn tháng Năm năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH THÂN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG
Cát Hung: Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Mậu Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Dịch Mã, Hội Đồng, Lộc Khố, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Phúc Đức, Thanh Long, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Quý, Thiên Vu, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Lôi Công, Nguyệt Kị, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Sát Chủ, Thiên Cẩu, Thổ Ôn, Tiểu Không Vong, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Xích Khẩu, Xích Tùng Tử, Địa Cách, Địa Thư.
NÊN LÀM: Bổ viên, châm cứu, cải mộ, cầu tài, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, liệu bệnh, nghi tế tự, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, nạp tế, phó nhậm, phục dược, tu lí phần mộ, tu ốc, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, xuất quân, điền bổ, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, phân cư, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tác táo, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.