Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 07/3/2022 đến 13/3/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 07/3/2022 đến 13/3/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt, giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 07/3/2022 đến 13/3/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 07/3/2022

Tức ngày mùng Năm tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ MÙI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Đại Minh, Đại Thâu, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Huyết Kị, Mộc Mã Sát, Nguyệt Kị, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phản Kích, Sơn Ngân, Xích Khẩu, Ôn Nhập, Đại Không Vong.

NÊN LÀM: An táng, công quả, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khởi tạo, nạp thái, nạp tài, tu tạo, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, di đồ, giao thiệp, huấn binh, khởi công, phạt mộc, tố tụng, xuất hành.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 08/3/2022

Tức ngày mùng Sáu tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY CANH THÂN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Minh Phệ, Nguyệt Không, Thiên Mã, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thất Thánh, Trừ Thần, Yếu Yên, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bạch Hổ, Chuyên Nhật, Giao Long, Kiếp Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phục Thi, Thiên Bồng, Thổ Ngân, Thủy Cách, Tiểu Hao, Trạch Không, Tuế Phá, Tổn Sư Nhật, Tứ Phế, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Hứa nguyện, khởi tạo, nhập trạch, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, huấn binh, động thổ, hội thân hữu, kinh doanh, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, tố tụng, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 09/3/2022

Tức ngày mùng Bảy tháng Giêng năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN DẬU THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Ất Mão, Kỷ Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Giáp Ngọ (11h-13h), Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Minh Phệ, Ngọc Vũ, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Châu Cách, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hồng Sa, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Tam Nương, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Tứ Phế, Đại Hao, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Quả.

NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khai thương, nhập học, tu trạch, tác sự.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu hôn, cầu tự, cầu y, giao dịch, giao thiệp, giá thú, động thổ, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, tu tạo, táng mai, tố tụng, xuất hành, xuất quân, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 10/3/2022

Tức ngày mùng Tám tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM TUẤT THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Tỵ (9h-11h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Kim Đường, Lục Hợp, Minh Tinh, Thiên Nhạc, Tuế Đức.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Long Hội, Ly Khoa, Mộ Khố Sát, Mộ Nhật, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Phạt Nhật, Quả Tú, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Ôn, Thiên Địa Hung Bại, Tứ Hư, Tứ Kích, Tử Biệt, Ôn Xuất, Điền Ngân.

NÊN LÀM: Cầu danh, cầu tài, giao dịch, nạp tài, tạo trạch, tạo táng, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu y, giá thú, huấn binh, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, thành thân lễ, trị bệnh, tu tạo, vấn danh, vận động, xuất hành, xuất hỏa, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 11/3/2022

Tức ngày mùng Chín tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ HỢI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Đinh Tị, Ất Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Bính Thìn (7h-9h), Mậu Ngọ (11h-13h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại, Tuế Lộc, U Vi Tinh.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Hoành Thiên Chu Tước, Huyền Vũ, Kim Đao, Ly Khoa, Ngũ Bất Ngộ, Phục Tội, Thiên Hùng, Thiên Thượng ĐKV, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Tiểu Không Vong, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (xây cất), Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát.

NÊN LÀM: Hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp tài, trị bệnh, tu tạo, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, di cư, di trạch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, mai táng, nhập học, nhập trạch, xuất hành

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 12/3/2022

Tức ngày mùng Mười tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP TÝ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Quý Dậu (17h-19h)

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Hội Đồng, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Thiên Quan, Thiên Quý, Thiên Ân, Thần Tại, Tư Mệnh, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Bát Long, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Hàm Trì, Hỏa Tinh, Lỗ Ban Sát, Nguyệt HìnhSát Chủ, Tam Bất Phản, Thiên Cách, Thiên Cương, Tuyệt Yên Hỏa, Tội Chí, Tứ Kị, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại BạiĐại ThờiĐịa Phá, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cải mộ, di đồ, hứa nguyện, khai trương, tu tạo, tạo táng, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu quan, cầu tài, cầu tự, di cư, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, huấn binh, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, vấn danh, xuất hành.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 13/3/2022

Tức ngày Mười Một tháng Hai năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT SỬU THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mão (5h-7h), Giáp Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Kính An, Kính Tâm, Sinh Khí, Thiên Quý, Thiên Thương, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Dương, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Câu Trần, Cửu Không, Cửu Khổ Bát CùngDương Công Kị, Hoang Vu, Hình Ngục, Lâm Cách, Ngũ Hư, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Trùng Tang, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Điền Ngân, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, tu tạo, tạo táng, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, giao dịch, giao thiệp, mai táng, nhập trạch, phá thổ, tạo trạch, tố tụng, xuất hành.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

ng ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

  • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
  • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • TP Hồ Chí Minh: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ