Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 08/8/2022 đến 14/8/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 08/8/2022 đến 14/8/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 08/8/2022 đến 14/8/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 08/8/2022

Tức ngày Mười Một tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ TỊ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Tị, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Trường lưu Thủy kị tuổi Đinh Hợi, Ất Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Lục Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thiên Đức hoàng đạo, Tứ Tướng, Yếu Yên, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Hà Khôi, Hồng Sa, Kim Đao, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Địa Phá.

NÊN LÀM: Cầu tài, di cư, giá thú, khởi công, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di trạch, giao dịch, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khai điền, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thưởng hạ, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 09/8/2022

Tức ngày Mười Hai tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP NGỌ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Minh Phệ Đối, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Sinh Khí, Thiên Mã, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Bạch Hổ, Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Thổ Quỷ, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát, Phục Nhật, Phục Tang, Tai Sát, Thiên Bồng, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tiểu Không Vong, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, nạp tế, phong bái, phá thổ, phần mộ, tu phần, tu trạch, tuyên bố chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táo, châm cứu, di cư, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hội họp thân quyến, khởi công, kết hôn nhân, kị hung sự, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, tu tạo, tuyển tướng, tác táo, táng mai, tố tụng, từ tụng.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 10/8/2022

Tức ngày Mười Ba tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT MÙI THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sa trung Kim kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thân (15h-17h), Bính Tuát (19h-21h), Đinh Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Kim Đường, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập TrungCửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Kê Hoãn, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Sơn Cách, Tam Nương, Tội Hình, Điền Ngân.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, cầu tự, di cư, di đồ, giải trừ, hội thân hữu, hứa nguyện, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, nạp tế, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tác sự, tác táo, tạo trạch, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, kết hôn nhân, nhập sơn, phạt mộc, thành thân lễ, tác sự cầu mưu, tố tụng, từ tụng, xuyên tạc, xuất hành.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 11/8/2022

Tức ngày Mười Bốn tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH THÂN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Minh Phệ, Minh Tinh, Nguyệt Không, Phúc Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thần Tại, Trừ Thần, U Vi Tinh, Vương Nhật, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Cô Thần, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kị, Ngũ Ly, Quỷ Cách, Sơn Ngân, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tuế Phá, Tứ Quý Bát Tọa, Địa Nang.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cải mộ, cầu danh, cầu tài, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, liệu bệnh, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, tiến nhân khẩu, trừ phục, tu lí phần mộ, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo táng, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, kết thân lễ, phá thổ, phạt mộc, thượng lương, tu tạo, tố tụng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 12/8/2022

Tức ngày Mười Lăm tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH DẬU THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Quan Nhật, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Âm Đức.

HUNG THẦN: Huyền Vũ, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phủ Đầu Sát, Quỷ Khốc, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Ôn, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thổ Kị, Tội Chí, Vãng VongĐại BạiĐại Thời, Ương Bại.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, giải trừ, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, nhập học, phá thổ, tạo táng, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, di cư, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp tài, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tuyển tướng, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến ẩm, điền liệp, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 13/8/2022

Tức ngày Mười Sáu tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU TUẤT THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Kính An, Kính Tâm, Lộc Khố, Lục Nghi, Mẫu Thương, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quan, Thiên Vu, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Tư Mệnh.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Cửu Không, Lao Nhật, Ly Khoa, Phục Thi, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Thủy Cách, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Yếm Đối, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

NÊN LÀM: Cầu tự, cầu y, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo táo, tắc huyệt, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, liệu bệnh, lập khoán, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, phân cư, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, độ thủy.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 14/8/2022

Tức ngày Mười Bảy tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ HỢI THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi Quý Tị, Ất Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp:
Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

CÁT THẦN: Phổ Hộ, Thiên Phúc, Thất Thánh, Tuế Lộc, Tướng Nhật.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Châu Cách, Câu TrầnCửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phục Thi, Thiên Cương, Trùng Nhật, Tứ Đại Kị (an táng), Tử Thần, Điền Ngân, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Di đồ, hứa nguyện, phá ốc, sách tá, trai tiếu, tu phương, tạo táng, tống lễ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nhập học, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, tế tự, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, động thổ.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ