Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 09/5/2022 đến 15/5/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 09/5/2022 đến 15/5/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 09/5/2022 đến 15/5/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 09/5/2022

Tức ngày Mùng Chín tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM TUẤT THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Bính Thìn, Giáp Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Tuế Đức.

HUNG THẦN: Hoành Thiên Chu Tước, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Ngục Nhật, Phân Hài, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Hung Bại, Tiểu Hao, Trường Tinh, Tứ Đại Kị (xây cất), Xích Khẩu, Xích Tùng Tử, Địa Cách, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giải trừ, hưng tu, khởi tạo, liệu bệnh, phó nhậm, trang tu, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tống lễ, xuất hóa, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, di cư, doanh mưu, giao dịch, giá thú, huấn binh, hội khách, kinh doanh, kinh thương, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyển tướng, táng mai, tế tự, từ tụng, viễn hành, vấn bệnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 10/5/2022

Tức ngày Mùng Mười tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ HỢI THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại hải Thủy kị tuổi Đinh Tị, Ất Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h), Bính Thìn (7h-9h), Kỷ Mùi (13h-15h), Nhâm Tuất (19h-21h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Dịch Mã, Kim Đường, Thiên Hậu, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Tuế Lộc, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Thiên Thượng ĐKV, Thần Cách, Thổ Kị, Trùng Nhật, Tứ Phế, Vãng Vong, Đại Hao, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khởi tạo, lễ thần, nhập trạch, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, bổ viên tắc huyệt, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, di cư, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo động thổ, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, mục dưỡng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, quy gia, tang sự, thượng lương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, yến hội.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 11/5/2022

Tức ngày Mười Một tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP TÝ THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc , là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp âm: Hải trung Kim kị tuổi Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Ất Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Hội Đồng, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Ân, Thần Tại.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Bạch HổCửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Cách, Long Hội, Ngũ Hư, Thiên Bồng, Thiên Lại, Trí Tử, Tứ Hư, Tứ Hư Bại, Điền Ngân, Đại Không Vong, Địa Quả, Ương Bại.

NÊN LÀM: Cải mộ, di đồ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, mộc dục, nhập hỏa, nạp tế, tu lí phần mộ, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tạo tác, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu y, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khai sanh phần, khai thương khố, khai thị, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phân cư, thượng lương, thượng quan, thượng sách, tiến nhân khẩu, tu phần, tu trì, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 12/5/2022

Tức ngày Mười Hai tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT SỬU THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thân (15h-17h)

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Thiên Y, Thiên Ân, Thần Tại, Thủ Nhật, U Vi Tinh.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Hỏa Tinh, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tội Chí, Tứ Kích, Tử Biệt, Yếm Đối.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, giao dịch, giải trừ, huấn binh, hội thân hữu, hứa nguyện, kết hôn nhân, nghi thất, nhập học, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, thượng sách, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Di cư, di trạch, giao thiệp, giá thú, khai tỉnh, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, quy gia, tu tác ốc, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 13/5/2022

Tức ngày Mười Ba tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH DẦN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Khí Vãng Vong, Kim Đao, Kiếp Sát, La Thiên Đại Thoái, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phục Nhật, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Binh, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thổ Cấm, Thổ Phù, Trùng Tang, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Địa Phá, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu danh, di đồ, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, nhập học, tu lí phần mộ, tạo táng, tạo ốc, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu tài, cầu tự, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá mã, giá thú, huấn binh, hành binh, hưng tạo, khai điền, khởi tạo, kị hung sự, liệu bệnh, luận tụng, mai táng, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phạt mộc, tang sự, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, trừ phụ, trừ phục, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tố tụng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 14/5/2022

Tức ngày Mười Bốn tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH MÃO THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục

Khắc: Xung Dậu, hình, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Hiển Tinh, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thiên Hoàng, Thiên Quý, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Âm Đức.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Huyền Vũ, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Kị, Nhân Cách, Sát Chủ, Sơn Ngân, Thiên Thượng ĐKV, Vong Doanh, Đao Châm, Đao Khảm Sát.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập trạch, phó nhậm, phần mộ, thưởng hạ, thượng quan, tu cung thất, tu phần, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, giao dịch, giá mã, khai quật, khởi công, khởi tạo, kinh doanh, nhập học, nạp tài súc, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, xuất hành, xuất tài.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 15/5/2022

Tức ngày Mười Lăm tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU THÌN THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mùi (13h-15h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Khánh, Dương Đức, Khúc Tinh, Ngọc Hoàng, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Tư Mệnh, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Ly Khoa, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Phản Kích, Thủy Cách, Tiểu Không Vong, Tội Hình, Xích Khẩu, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, giá thú, giải trừ, hội hữu, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tạo ốc, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, giao thiệp, huấn binh, hội khách, tuyển tướng, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hanh, xuất tài, xuất tài vật, yết lục súc, đình tân khách, đại sát.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ