Âm Lịch là 12 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu y, hoại viên, hứa nguyện, kì phúc, liệu bệnh, phá ốc, sách tá, trai tiếu, tu kiều, tu lộ, tu trạch, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di cữu, giao dịch, khởi tạo, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, xuất tài vật, yến hội, đình tân khách, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 19H - 21H: GIÁP TUẤT
Âm Lịch là 13 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Canh Thân, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: hứa nguyện, nhập học, nhập trạch, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tài, cầu y, cổ chú, di cư, di trạch, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng cao, ứng thí
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: CANH THÌN
Âm Lịch là 14 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Tân Dậu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: hứa nguyện, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, di cư, giao dịch, hưng tạo, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: GIÁP NGỌ, 13H - 15H: ẤT MÙI, 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm Lịch là 15 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Tuất, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm: cầu tự, cầu y, nạp súc, nạp thái, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, châm cứu, di cư, di tỉ, giao dịch, hưng tạo, khai cừ, khởi tạo, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, nhập sơn, nạp tài, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: GIÁP THÌN, 9H - 11H: ẤT TỊ
Âm Lịch là 16 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Quý Hợi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai thương, khánh điển, nghi gia cư, nghi thất, nạp đơn, phá ốc, sách tá, thiết yến, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tạo trạch, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di tỉ, giao dịch, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, xuất tài, đính hôn, đính minh.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO , 7H - 9H: BÍNH THÌN, 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là 17 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Giáp Tý, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Các việc nên làm: cải mộ, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khởi công, kinh thương, tạo tác, tạo táng, tế tự, viễn hành, xuất chinh, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, châm cứu, di cư, giao dịch, hưng tạo,khởi tạo, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng sơn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 23H - 1H: GIÁP TÝ, 1H - 3H: ẤT SỬU
Âm Lịch là 18 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Ất Sửu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: hứa nguyện, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá ốc hoại viên, phó nhậm, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an táng, di cư, di trạch, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.