Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 10/10/2022 đến 16/10/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 10/10/2022 đến 16/10/2022

(0)
Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 10/10/2022 đến 16/10/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 03/10/2022

Âm Lịch là Mười Lăm tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).

 Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần

Ngũ Hành:Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Thìn thành Thủy cục

Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 23H - 1H: MẬU TÝ; 1H - 3H: KỶ SỬU

Những việc nên làm: an sàng, an táng, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y,  kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, xuất hành, đính hôn, động thổ.

Những việc nên tránh:  giao dịch, tố tụng, xuất hóa tài, xuất tài, điền liệp, độ thủy.

 

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 11/10/2022

Âm Lịch là Mười Sáu tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Dậu, tức Can khắc Chi ( Hỏa, Kim ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp SửuTị thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

Những việc nên làm: cầu tài,  khai trương, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Những việc nên tránh: cầu tự, cầu y, giao dịch, khởi công, kết hôn, nhập trạch, xuất hành, động thổ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO:

13H - 15H: ĐINH MÙI

17H - 19H: KỶ DẬU 

21H - 23H: TÂN HỢI  

 

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 12/10/2022

Âm Lịch là Mười Bảy tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Bình địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp DầnNgọ thành Hỏa cục

Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Những việc nên làm: cầu y, khởi công,, tạo táng, tạo ốc, tế tự, vấn danh, xuất chinh, yến hội, đính hôn, động thổ.

Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, khởi tạo, hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: QUÝ HỢI

 

 

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 13/10/2022

Âm Lịch là Mười Tám tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi ( Thổ, Thủy ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Bình địa Mộc kị tuổi Quý Tị, Ất Mùi

Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp MãoMùi thành Mộc cục

Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Những việc nên làm: công thành trại, huấn luyện, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, khai thị, kì phúc, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, sách tá, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tác táo, tạo trạch, tế tự, tống lễ, tự thần, đính hôn.

Những việc nên tránh: cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng sơn, động thổ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI

 

Xem ngày tốt – Thứ Sáu NGÀY 14/10/2022

Âm Lịch là Mười Chín tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Các tuổi hợp: Ngày lục hợp Sửu, tam hợp ThìnThân thành Thủy cục

Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

Những việc nên làm: cầu danh, giao dịch, khai trương, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, tống lễ, tồn khoản, tự quỷ thần, vấn danh, xuất hóa tài, xuất tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn.

Những việc nên tránh: an táng, di cư, di trạch, khai điền, khởi tạo, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, quy gia, quy ninh, sanh sản, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thú phụ, tu phương, tu tác ốc, tuyển tướng, tác táo, tạo diêu, tố tụng, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành.

GIỜ HOÀNG ĐẠO:15H - 17H: GIÁP THÂN

 

 Xem ngày tốt – Thứ Bảy, NGÀY 15/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp TịDậu thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Những việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, khai trương, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp thái, phá ốc, tạo táng, tế tự, tống lễ, tứ xá, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn.

Những việc nên tránh: di cư, di đồ, giao dịch, nhập học, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu doanh, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tạo súc lan, tạo tửu, tắc huyệt, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN ; 9H - 11H: QUÝ TỊ ; 15H - 17H: BÍNH THÂN; 21H - 23H: KỶ HỢI

 

Xem ngày tốt – Chủ nhật, ngày 16/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi mốt  tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim bạc Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp NgọTuất thành Hỏa cục

Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

Những việc nên làm: di cư, hứa nguyện, khởi công, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự táo, viễn hành, vạn thông tứ cát, điền liệp, đàm ân, đính hôn, định kế sách.

Những việc nên tránh: cầu hôn, cầu tài, cầu tự, cầu y, cổ chú, giao dịch viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO:13H - 15H: ĐINH MÙI  

 

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ liên hệ:

Hà Nội: Số A12/D7, Ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy.
Quảng Ninh: Số 81 Đ.Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long.
Đà Nẵng: 134 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
TPHCM: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.



  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
Tags:
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ