Âm Lịch là 23 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Tị, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, viễn hành, vấn danh, xuất quân, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, giao dịch, khải toản, kinh lạc, mai táng, táng mai, tạo tửu, tạo tửu thố, tắc huyệt, tố tụng, uấn nhưỡng, viễn hồi, xuất hóa tài, xuất tài, điền liệp, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là 24 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Canh Ngọ, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai trương, khánh điển, khởi công, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn, đảo từ, định kế sách.
Các việc nên tránh: an táng, di cư, di đồ, khởi tạo, nhập trạch, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yết lục súc, điền liệp, đăng cao, đăng sơn, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm Lịch là 25 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Tân Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, hứa nguyện, nạp thái, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tự thần, vấn danh, yến hội, đảo từ.
Các việc nên tránh: an táng, giao dịch, khởi công, kinh doanh, kinh lạc, kết thân lễ, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ
Âm Lịch là 26 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Thân, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: hứa nguyện, tạo táng, tạo táo, tảo xá vũ, tế tự, tự táo, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, cầu hôn, cổ chú, cử chánh trực, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, lập khế khoán, lập khế mãi mại, mục dưỡng, nhập học, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, điền liệp, đăng sơn, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU
Âm Lịch là 27 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Quý Dậu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: cải mộ, cầu phúc nguyện, cầu tài, nhập học, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, nạp tế, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, xuất tài, điền liệp, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an doanh, an sàng, châm cứu, chú kiếm, cổ chú, cử chánh trực, di trạch, khởi tạo, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: GIÁP DẦN, 5H - 7H: ẤT MÃO
Âm Lịch là 28 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Giáp Tuất, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khởi công, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài vật, đình tân khách.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: BÍNH DẦN, 21H - 23H: ẤT HỢI
Âm Lịch là 29 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Ất Hợi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu y, di cư, di đồ, hứa nguyện, khởi tạo, kiến nghĩa lệ, kiến tiếu, kì phúc, liệu bệnh, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.
Các việc nên tránh: an phủ biên cảnh, an táng, cầu tự, cổ chú, cử chánh trực, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khiển sử, khải toản, mai táng, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu sức viên tường, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tắc huyệt, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.