Tức ngày Mười Một tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP NGỌ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Giáp Ngọ, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Mậu Tý, Nhâm Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Lộc Khố, Minh Phệ Đối, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quý, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Cẩu, Thiên Hình, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thổ Ôn, Thủy Cách, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu phúc nguyện, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, nhập học, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, tiến nhân khẩu, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, vấn danh, xuất tài, yến hội, yến nhạc, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giá thú, huấn binh, hành binh, hành sư, hội họp thân quyến, khởi tạo, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, sanh sản, tuyển tướng, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành.
Tức ngày Mười Hai tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT MÙI THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Ất Mùi, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sa trung Kim kị tuổi Kỷ Sửu, Quý Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thân (15h-17h), Đinh Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: La Thiên Đại Tiến, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Chu Tước, Châu Cách, Kê Hoãn, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Sát Chủ, Sơn Ngân, Thiên Cương, Thiên Địa Hung Bại, Tội Chí, Tứ Thời Đại Mộ, Tử Thần, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai trương, nhập học, tu tạo, tạo táng, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Cầu y, di cư, di đồ, giá thú, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, phân cư, phạt mộc, thành thân lễ, thỉnh y, tố tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất tài, đại sát, động thổ.
Tức ngày Mười Ba tháng Giêng năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH THÂN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Bính Thân, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Canh Dần, Nhâm Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Mậu Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Hội Đồng, Kim Quỹ, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Minh Phệ, Mãn Đức, Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Nguyệt Yếm, Ngũ Ly, Phục Thi, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thổ Kị, Trạch Không, Tuế Phá, Vãng Vong, Đại Họa, Địa Hỏa, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, giao thiệp, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di trạch, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, quy gia, tuyên chánh sự, tuyển tướng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, ứng thí.
Tức ngày Mười Bốn tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH DẬU THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Xung: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Chi Đức, Lục Hợp, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Phổ Hộ, Thiên Đức Hợp, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hàm Trì, Lôi Công, Mộc Mã Sát, Nguyệt Kị, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thổ Phù, Tiểu Hao, Đại Bại, Đại Thời, Địa Quả.
NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu tài, giao thiệp, giá thú, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, phó nhậm, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, yến hội.
NÊN TRÁNH: Di cư, giao dịch, hưng tạo, hội thân hữu, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập học, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhâm, phạt mộc, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.
Tức ngày Mười Lăm tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU TUẤT THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Quý Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Giải Thần, Phúc Sinh, Thiên Mã, Thiên Xá, Thất Thánh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Chuyên Nhật, Cửu Không, Giao Long, Long Hổ, Ly Khoa, Nguyệt Phá, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Tứ Kích, Tử Biệt, Xích Tùng Tử, Đại Hao.
NÊN LÀM: Cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, tuyên bố chánh sự, tài chủng, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu quan, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyển tướng, táng mai, tố tụng, xuất hành, xuất quân, yến hội.
Tức ngày Mười Sáu tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM THÌN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Trường Bình địa Mộc kị tuổi Quý Tị, Ất Mùi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Cát Khánh, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Phúc, Thiên Thành, Thất Thánh, Tuế Lộc.
HUNG THẦN: Bát Tọa, Du Họa, Hỏa Tinh, Kim Đao, Long Hội, Ly Khoa, Lâm Cách, Phục Nhật, Phục Tội, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Cấm, Thụ Tử, Tiểu Không Vong, Trùng Nhật, Trùng Tang, Tứ Bất Tường, Tứ Hư, Xích Khẩu, Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát, Đoản Tinh, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Tặc.
NÊN LÀM: Cầu tự, giải trừ, hội hữu, hội thân hữu, hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp thái, nạp đơn, phó nhậm, tu trạch, tạo trạch, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cúng tế, di cư, di cữu, giao dịch, giá thú, khởi tạo, kiến trạch, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phạt mộc, tang sự, xuất hành, xuất tài.
Tức ngày Mười Bảy tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY CANH TÝ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH
Cát Hung: Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thân (15h-17h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Thương, Thiên Y, Thánh Tâm, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Hoàng Sa, Hoành Thiên Chu Tước, Lỗ Ban Sát, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (an táng), Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Cách.
NÊN LÀM: Công quả, cầu danh, cầu tài, cầu tự, giải trừ, hưng tạo, học nghệ, hội khách, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, vấn danh, xuyên tỉnh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, khởi công, khởi tạo, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, tố tụng, viễn hành.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM