Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 11/7/2022 đến 17/7/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 11/7/2022 đến 17/7/2022

(0)
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 11/7/2022 đến 17/7/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 11/7/2022

Tức ngày Mười Ba tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT SỬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Hải trung Kim kị tuổi Kỷ Mùi, Quý Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tị (9h-11h), Giáp Thân Thân (15h-17h), Đinh Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Hiển Tinh, Thiên Hoàng, Thiên Ân, Thần Tại, Thủ Nhật.

HUNG THẦN: Chu Tước, Châu Cách, Cửu Không, Giao Long, Hồng SaNguyệt HìnhNguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Phục Thi, Tam Nương, Tiểu Không Vong, Tứ Kích, Tử Biệt, Xích Khẩu, Đại Hao.

NÊN LÀM: Giao thiệp, hứa nguyện, khoa cử, nhập học, thượng quan, thụ phong, tu doanh, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, an đối ngại, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tác sự cầu mưu, tạo tác, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn du, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 12/7/2022

Tức ngày Mười Bốn tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH DẦN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Ất Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Khúc Tinh, Kim Quỹ, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Ngọc Hoàng, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thất Thánh, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Du Họa, Kim Đao, Long Hội, Nguyệt Kị, Phục Thi, Phục Tội, Thiên Cùng, Thổ Cấm, Trạch Không, Tội Chí, Tứ Hư, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, trảm thảo, tu doanh, tu lí phần mộ, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất hành, yến hội, điền cơ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cổ chú, di trạch, giá mã, huấn binh, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, khởi tạo, liệu bệnh, luận tụng, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, viễn hành, xuất quân, xuất sư, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 13/7/2022

Tức ngày Mười Lăm tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH MÃO THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can (Mộc, Hỏa), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Y, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Thượng ĐKV, Thần Hiệu, Thổ Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Sát.

NÊN LÀM: Cầu y, di đồ, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, nhập tài, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, trai tiếu, trị bệnh, tu cung thất, tu phần, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, an táo, chiêu hiền, cổ chú, di cư, di trạch, giao dịch, giá mã, hưng tạo, hội họp thân quyến, khởi công, khởi tạo, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, tu tác, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 14/7/2022

Tức ngày Mười Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU THÌN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Tị (9h-11h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: La Thiên Đại Tiến, Phổ Hộ, Thiên Mã, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch HổBạch Hổ Nhập Trung, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Ly Khoa, Ngũ Hư, Ngũ Mộ, Phản Kích, Phục Nhật, Phục Tang, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Cương, Tội Hình, Tứ Bất Tường, Địa Phá.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, thụ phong, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, xuất chinh, yến nhạc, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, di cư, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá thổ, tiến biểu chương, tu trí sản thất, tuyển tướng, táng mai, tố họa thần tượng, từ tụng, vấn bệnh, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, đại sát, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 15/7/2022

Tức ngày Mười Bảy tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ TỊ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường, Phó Tinh, Phúc Hậu, Phúc Sinh, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Thành, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Tứ Tướng, Tử Vi, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Hoành Thiên Chu Tước, Ly Khoa, Lâm Cách, Nguyệt Yếm, Phục Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Tặc, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Trùng Tang, Tứ Đại Kị (an táng)Đại HọaĐại Không Vong, Địa Hỏa.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, chiếu chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, huấn binh, hội thân hữu, hứa nguyện, khai trương, khai đạo câu cừ, khiển sử, khoa cử, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, lễ thần, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, nạp súc, phần mộ, thưởng hạ, thượng quan, tiến biểu chương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di cữu, giao dịch, hung sự, hưng tu, hưng tạo, kinh doanh, kị hung sự, mai táng, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tiến nhân khẩu, tu phần, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, táng mai, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 16/7/2022

Tức ngày Mười Tám tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY CANH NGỌ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Khánh, Lục Hợp, Minh Phệ, Minh Tinh, Nguyệt Không, Quan Nhật, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thần Tại, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Lôi Công, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Sát Sư Nhật, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên LaoThiên Lại, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Ngân, Thụ Tử, Trí Tử, Tứ Quý Bát Tọa, Vãng Vong, Địa Cách, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu danh, cầu tài, giao dịch, hội hữu, hứa nguyện, khai trương, khánh điển, khởi công, kì phúc, lập khoán, nạp tài, nạp đơn, phá thổ, tu sản thất, tác táo, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ, định kế sách.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lâm chánh, mục dưỡng, nạp thái, phó nhâm, thăm người bệnh, thượng biểu chương, thượng lương, tu cung thất, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, từ tụng, vấn danh, xuất hành, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, động thổ.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 17/7/2022

Tức ngày Mười Chín tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN MÙI THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Quý Tị (9h-11h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Nguyệt Ân, Thánh Tâm, Thần Tại, Đại Minh.

HUNG THẦN: Huyền Vũ, Lao Nhật, Nguyệt Kiến, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thần Cách, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Bất Tường, Xích Khẩu.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, công quả, cầu tài, di đồ, giao thiệp, huấn binh, hứa nguyện, nạp tài, thưởng hạ, trảm thảo, tuyển tướng, tạo táng, tế tự, xuất sư, yến hội, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Di cư, di cữu, giá mã, giá thú, hưng tạo, khai cừ, khải toản, khởi công, kết hôn nhân, kết thân lễ, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phó cử, phạt mộc, thượng biểu chương, thượng lương, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ, ứng thí.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

 

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ