Âm Lịch là 25 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Tân Sửu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu y, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần, xuất hóa, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp quần súc, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, viễn hành, vận động, xuyên tạc, xuất hành
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ
Âm Lịch là 26 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Dần, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: cầu tự, cầu y, giao dịch, hứa nguyện, kết hôn nhân, đính hôn, định kế sách, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, viễn hành, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 27 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Quý Mão, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai thương, kì phúc, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nghi gia cư, nghi thất, nhập hỏa, nhập trạch, trai tiếu, trảm thảo, tu phần, tu trạch, tu tác, tác táo, tạo trạch, tạo táng, xuất hóa, yến hội, đính hôn.
Các việc nên tránh: an môn, an sàng, an táng, cầu hôn, cầu tài, cầu y, cổ chú, di cư, giao dịch, viễn hành, vấn danh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO
Âm Lịch là 28 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Giáp Thìn, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, di cư, giao dịch, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, xuất hành, xuất hóa tài, đại sát, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: QUÝ DẬU
Âm Lịch là 29 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Ất Tị, là ngày cát
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: an táng, di cư, di đồ, hứa nguyện, khởi tạo, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: châm cứu, cúng tế, di tỉ, hung sự, khai quật, khải toản, kiến tiếu, kết hôn nhân, lâm quan, lập trụ, mai táng, phá thổ, phục dược, tang sự, thiêm ước, thượng lương, thủ thổ, viễn hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU
Âm Lịch là 30 tháng 4 năm Quý Mão, là ngày Bính Ngọ, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: an táng, di cư, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, tứ xá, tự táo, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, cầu tự, cầu y, kết hôn nhân, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm Lịch là 1 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Đinh Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: giao dịch, giao thiệp, hứa nguyện, khai trương, nạp súc, nạp tài, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an táng, cầu y, di cư, khởi công, khởi tạo, mai táng, nhập liễm, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, tang sự, thành phục, thành trừ phục, thượng lương, trừ phục, tu cung thất, tu phần, tu trí sản thất, tu ốc, tạo tửu, từ tụng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: TÂN HỢI
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.