Âm Lịch là 22 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Canh Ngọ, ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, nhập trạch, nạp tài, tu trạch, tu tác, tu tạo, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn, đảo từ, định kế sách.
Các việc nên tránh: an sàng, giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: NHÂM NGỌ, 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm Lịch là 23 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Tân Mùi, ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, tạo táng, tế tự, tự thần kì, uấn nhưỡng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, di cư, di đồ, khởi công, kết hôn nhân, táng mai, tạo súc lan, tạo tửu, tố lương, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: TÂN MÃO, 9H - 11H: QUÝ TỊ
Âm Lịch là 24 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Thân, ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu y, hứa nguyện, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, xuất chinh, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, di cư, di trạch, giao dịch, kết hôn nhân, nhập sơn, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 25 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Quý Dậu, ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: cải mộ, cầu tài, di đồ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hứa nguyện, nhập học, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu hôn, cầu tự, cầu y, di cư, giao dịch, hưng tạo, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO
Âm Lịch là 26 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Giáp Tuất, ngày cát trung bình
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm: an táng, cầu danh, cầu tài, cầu tự, cầu y, giao dịch, tạo táng, tế tự, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: tố tụng, từ tụng, viễn hành, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài vật, đình tân khách, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: QUÝ DẬU
Âm Lịch là 27 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Ất Hợi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai trương, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, yến hội, điền liệp, đàm ân, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, quan đới, tang sự, thu bộ, thành phục, thủ thổ, xuyên tỉnh, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: NHÂM NGỌ, 13H - 15H: QUÝ MÙI
Âm Lịch là 28 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Bính Tý, là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Các việc nên làm: hứa nguyện, tu phần, tu trạch, tu tác, tu táo, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, yến hội, yến ẩm, độ thủy, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ĐINH DẬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.