Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 13/6/2022 đến 19/6/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 13/6/2022 đến 19/6/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 13/6/2022 đến 19/6/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 13/6/2022

Tức ngày Mười Lăm tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH DẬU THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ngày: Đinh Dậu, tức Can khắc Chi (Hỏa, Kim), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Sơn hạ Hỏa kị tuổi Tân Mão, Quý Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Ngọ (11h-13h), Đinh Mùi (13h-15h), Kỷ Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thiên Quý, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Hồng Sa, Ngũ Ly, Phục Nhật, Thiên Cương, Thiên Lại, Thiên Địa Hung Bại, Thần Cách, Thổ Ngân, Trí Tử, Trùng Tang, Trường Tinh, Tổn Sư Nhật, Tử Thần, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, phó nhậm, phạt mộc, tạo trạch, tạo táng, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cữu, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phó nhâm, thượng lương, tiến nhân, tu phần, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 14/6/2022

Tức ngày Mười Sáu tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU TUẤT THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Tuất, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Bình địa Mộc kị tuổi Nhâm Thìn, Giáp Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Lâm Nhật, Mãn Đức, Nguyệt Ân, Phổ Hộ, Tam Hợp, Thiên Thương, Thất Thánh, Thời Âm, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Giao Long, Hỏa Cách, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Phá Bại Tinh, Phân Hài, Thiên Hình, Tứ Bất Tường, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, quan đới, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trạch, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, di cư, huấn binh, nhập trạch, phạt mộc, tuyển tướng, tạo tác, tố lương, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành, xuất sư.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 15/6/2022

Tức ngày Mười Bảy tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ HỢI THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Hợi, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Bình địa Mộc kị tuổi Quý Tị, Ất Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Thìn (7h-9h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Phúc, Thiên Đức, Thất Thánh, Tuế Lộc, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Chu Tước, Hoành Thiên Chu Tước, Kiếp Sát, Ly Khoa, Sơn Cách, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Trùng Nhật, Tứ Đại Kị (an táng), Đồ Đãi, Ương Bại.

NÊN LÀM: Cầu tài, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, nạp súc, thượng quan, thụ trụ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, bổ viên, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, hung sự, hưng tạo, mai táng, nhập sơn, nạp tài, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 16/6/2022

Tức ngày Mười Tám tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY CANH TÝ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Giáp Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Giải Thần, Kim Quỹ, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Tinh, Nguyệt Phá, Ngũ Hư, Phi Ma Sát, Quỷ Cách, Tai Sát, Tam Nương, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Tặc, Thổ Ngân, Thụ Tử, Yếm Đối, Đại Hao, Đại Không Vong, Địa Quả.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giải trừ, hưng tu, khởi công, nhập học, nạp thái, phá thổ, tu phần, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tống lễ, điền cơ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng từ tụng, hội họp thân quyến, khởi tạo, kết hôn nhân, long táo, lập gia đình, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, tu tạo, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, táng mai, tảo xá, tố tụng, viễn du, xuất hành, yến hội, độ thủy, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 17/6/2022

Tức ngày Mười Chín tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN SỬU THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Quý Tị (9h-11h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Cát Khánh, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Phúc, Thiên Đức hoàng đạo, Thánh Tâm, Thủ Nhật, Âm Đức, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Cửu Thổ Quỷ, Kê Hoãn, Long Hổ, Long Hội, Ly Khoa, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Phục Thi, Quả Tú, Thiên Địa Tranh Hùng, Tứ Bất Tường, Tứ Hư, Tứ Kích, Tử Biệt, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, hội hữu, hội khách, nhập tài, nạp thái, nạp đơn, thượng lương, thượng quan, trai tiếu, trúc đê phòng, tu phương, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, tống lễ, đàm ân, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, di cư, giao dịch, giá thú, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, thành thân lễ, tiến nhân khẩu, tu phần, tu tác, tố tụng, viễn hành, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 18/6/2022

Tức ngày Hai Mươi tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM DẦN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mão (5h-7h). Giáp Thân (15h-17h), Đinh Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Thiên Y, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Tuế Đức, Ích Hậu, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ, Cửu Thổ Quỷ, Hoàng Sa, Kim Đao, Kê Hoãn, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phục Thi, Phục Tội, Quy Kị, Thiên Bồng, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thủy Cách, Trạch Không, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát, Đại Sát.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, phục dược, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tài chủng, tạo táng, tế tự, vấn danh, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu tài, di cư, di trạch, di đồ, giá mã, hành binh, hành sư, khởi tạo, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, quy gia, thăm người bệnh, tố tụng, từ tụng, xuất binh, xuất hành, xuất quân.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 19/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Mốt tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ MÃO THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Kỷ Sửu (1h-3h), Mậu Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Tục Thế.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Châu Cách, Huyết Kị, Hà Khôi, Hàm Trì, Lỗ Ban Sát, Lục Bất Thành, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Phục Nhật, Phục Tang, Tam Bất Phản, Thổ Kị, Vãng Vong, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại BạiĐại ThờiĐịa Phá.

NÊN LÀM: Hội thân hữu, hứa nguyện, lập tự, nghi gia cư, nghi thất, nhập trạch, tu phần, tu trạch, tu tạo, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu hôn, di cư, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, táng mai, xuyên tỉnh, xuất hanh, động thổ, ứng thí.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ