Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 14/11/2022 đến 20/11/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 14/11/2022 đến 20/11/2022

(0)
Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 14/11/2022 đến 20/11/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

THỨ 2 NGÀY 14/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi mốt tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp MãoHợi thành Mộc cục

Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

Những việc nên làm: hứa nguyện, khai thương, khai thị, khai trương, khoa cử, khánh tứ, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lâm chánh thân dân, nhập học, nhập trạch, nạp thái, phá thổ, phục dược, tham yết, thiết trai tiếu, thưởng hạ, trảm thảo, trần từ tụng, trị bệnh, tu doanh, tu phần, tu sức viên tường, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vạn thông tứ cát, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, ban chiếu, bàn di, cầu tự, cầu y, cổ chú, di cư, di trạch,hưng tạo, viễn hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, điền liệp, đăng cao, độ thủy.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN

 

THỨ 3 NGÀY 15/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi hai tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Thìn thành Thủy cục

Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

Những việc nên làm: bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, giải trừ, hứa nguyện, kì phúc, mộc dục, nhập hỏa, trai tiếu, tu phương, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di cữu, giao dịch, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, yến hội, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

1H - 3H: TÂN SỬU

7H - 9H: GIÁP THÌN 

13H - 15H: ĐINH MÙI

 

THỨ 4 NGÀY 16/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi ba tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp SửuTị thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

Những việc nên làm: an táng, bàn di, bàn thiên, bàng phụ táng, bách sự nghi dụng, bái quan, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, chủng thì, chủng thực, công quả, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, dưỡng dục quần súc, giải trừ, hành hạnh, hội khách, hợp thọ mộc, hứa nguyện, khai thương khố, khai tứ, khai đạo câu cừ, khiển sử, khởi thổ tu doanh, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nhập hỏa, nê sức, nạp tài, phong bái, phó nhậm, phần mộ, thi ân phong bái, thiện thành quách, thành phục, thượng nhâm, thượng quan, trai tiếu, trừ phục, tu cung thất, tu lí phần mộ, tu trúc thành lũy, tu tạo, tài chế, tài chủng, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tự thần, xuất hóa, xuất hóa tài, đảo từ, động thổ.

Những việc nên tránh: an hương, an sàng, bách sự bất nghi, bộ liệp, châm cứu, di cư, di đồ, giao dịch, giá mã, giá thú, hội thân hữu, hợp tương, khai thị, khai điền, khải toản, khởi công, khởi thủ tu tác, khởi tạo, kết hôn nhân, lập khoán, lập khế khoán, nhập học, nhập trạch, phân cư, thiêm ước, tu tác, tác giao quan, tạo trạch, tạo tửu, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, đính hôn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO

 

THỨ 5 NGÀY 17/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi tư  tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Tuất, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp DầnNgọ thành Hỏa cục

Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

Những việc nên làm: an sản thất, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di tỉ, doanh kiến cung thất, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, hành huệ ái, hành hạnh, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khiển sử, khánh tứ, khánh điển, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, mộc dục, mục dưỡng, nghi tế tự, nhập hỏa, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp đơn, phó nhậm, thi ân, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết yến, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng lương, thụ trụ, trai tiếu, trúc viên tường, tu trạch, tu tạo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chế, tài chủng, tác thương khố, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, vấn danh, xuất hóa, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Những việc nên tránh: an sàng, bách sự bất nghi, bộ tróc, chinh hành, châm cứu, chủng thực, cái ốc, cầu hôn, di cư, doanh chủng thời, doanh chủng thực, doanh mưu, hành binh, hành thuyền, hưng xuyên quật, khai thương khố, kiến quý, kết hôn nhân, long táo, lập khế mãi mại, nạp quần súc, phó cử, tham yết, thi trái phụ, thiêm ước, thành thân lễ, thượng biểu chương, thượng quan, thụ tạo, thủ ngư, thừa ngư, thừa thuyền, tiến nhân khẩu, trần binh, tu cái ốc vũ, tu doanh, tu lục súc lan, tu thương khố, tài y, tạo tác mộc giới, tảo xá, tố họa thần tượng, từ tụng, vận động, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài vật, yết lục súc, điền liệp, đình tân khách, độ thủy, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

3H - 5H: BÍNH DẦN 

19H - 21H: GIÁP TUẤT

21H - 23H: ẤT HỢI

 

THỨ 6 NGÀY 18/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi lăm tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp MãoMùi thành Mộc cục

Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

Những việc nên làm: an phủ biên cảnh, ban chiếu, bàn di, bàn thiên, bách sự nghi dụng, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giá thú, giải trừ, hoãn hình ngục, huấn binh, hành huệ ái, hành hạnh, hứa nguyện, khai trương, khiển sử, khánh tứ, khởi công, khởi tạo, kì phúc, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nhập hỏa, nhập tài, nạp thái, phó nhậm, thi ân huệ, thi ân phong bái, thiết trai tiếu, thưởng hạ, thượng quan, thụ trụ, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tu tác, tuyên chánh sự, tuyết oan uổng, tuyển tướng, tuất cô quỳnh, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, tự thần kì, vấn danh, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, an đối ngại, bổ viên, châm cứu, cầu tài, cổ chú, di cư, di trạch, doanh kiến cung thất, giao dịch, hoại viên, hung sự, hưng tạo, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khai trì, khải toản, kinh lạc, kinh thương, kết hôn nhân, kết thân lễ, lập khoán, lục súc, mai táng, mục dưỡng, nghi tác thọ mộc, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phá ốc hoại viên, phó cử, phạt mộc, quan đới, quy hỏa, tang sự, thiêm ước, thành phục, thượng biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, trần binh, trị bệnh, trừ phụ, tu cung thất, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tạo súc lan, tắc huyệt, uấn nhưỡng, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

1H - 3H: ĐINH SỬU 

13H - 15H: QUÝ MÙI  

 

THỨ 7 NGÀY 19/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi sáu tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Tý, tức Chi khắc Can ( Thủy, Hỏa ), là ngày hung (phạt nhật).

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Các tuổi hợp: Ngày lục hợp Sửu, tam hợp ThìnThân thành Thủy cục

 

Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

Những việc nên làm:an thần, bái công khanh, bổ viên, công thành trại, cầu tài, hành sư, hưng điếu phạt, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khải toản, kinh thương, kì phúc, mai huyệt, mai trì, phá thổ, trai tiếu, trảm thảo, tu phương, tu phần, tu ốc, tác sự, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, xuất chinh, xuất hành, xuất quân, điền bổ, đính hôn.

Những việc nên tránh: châm cứu, cầu tự, cầu y, cử chánh trực, di cư, diêu dã, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành hạnh, hành thuyền, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai cừ, khai thương khố, khai thị, khởi công, khởi thủ tu tác, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lâm chánh thân dân, lập khoán, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, phạt mộc, quan đới, thi ân phong bái, thiện thành quách, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, thượng sách, thụ trụ, thủ ngư, thừa chu hạ tái, táng mai, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, độ thủy, động thổ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

1H - 3H: KỶ SỬU

17H - 19H: ĐINH DẬU

 

CHỦ NHẬT NGÀY 20/11/2022

Âm Lịch là Hai mươi bảy tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp TịDậu thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

Những việc nên làm: bàn thiên, bách sự nghi dụng, cầu phúc nguyện, cầu tài, hội thân hữu, hợp dược, hợp trướng, hứa nguyện, khai thương, khai điếm, kì phúc, lâm chánh thân dân, mộc dục, nghi gia cư, nghi thất, nhập hỏa, nạp lễ, thỉnh y, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu trạch, tài y, tác sự, tác táo, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tồn khoản, tự quỷ thần, xuất hóa, đảo từ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di cữu, di trạch, khởi tạo, kim ngân khí vật, kinh lạc, kết hôn nhân, lập khoán, mục dưỡng, nhập liễm, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, quan đới, quy gia, quy ninh, sanh sản, thiêm ước, thu bộ, thu dưỡng lục súc, thành trừ phục, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, đại sát, động thổ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

5H - 7H: QUÝ MÃO

21H - 23H: TÂN HỢI

 

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ liên hệ:

Hà Nội: Số A12/D7, Ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy.
Quảng Ninh: Số 81 Đ.Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long.
Đà Nẵng: 134 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
TPHCM: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.

 

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
Tags:
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ