Tức ngày Mười Hai tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH DẦN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Canh Thân, Nhâm Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h), Ất Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Y, Thần Tại, Tuế Lộc, U Vi Tinh.
HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Hoành Thiên Chu Tước, Huyền Vũ, Kim Đao, Ly Khoa, Ngũ Bất Ngộ, Phục Tội, Thiên Hùng, Thiên Thượng ĐKV, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Tiểu Không Vong, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (xây cất), Xích Tùng Tử, Đao Khảm Sát.
NÊN LÀM: Hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp tài, trị bệnh, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, di cư, di trạch, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, mai táng, nhập học, nhập trạch, phạt mộc, xuất hành.
Tức ngày Mười Ba tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH MÃO THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Lô trung Hỏa kị tuổi Tân Dậu, Quý Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Khúc Tinh, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Minh Đường, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Ngọc Hoàng, Phúc Sinh, Quan Nhật, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Kê Hoãn, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Phi Ma Sát, Tai Sát, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Quý Bát Tọa, Yếm Đối, Điền Ngân, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu y, hứa nguyện, khai trương, khởi công, nhập trạch, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Di cư, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, khởi tạo, kết thân lễ, lập gia đình, nạp súc, phạt mộc, tu tạo, xuất hành, xuất quân, động thổ.
Tức ngày Mười Bốn tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU THÌN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Nhâm Tuất, Bính Tuất
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Chuyên Nhật, Hỏa Cách, Lao Nhật, Ly Khoa, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kị, Phủ Đầu Sát, Sơn Ngân, Tam Tang, Thiên Hình, Thụ Tử, Đại Tiểu Khốc Nhật, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Hội nhân thân, tạo táng, tế tự, xuất quân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, di cư, di cữu, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tu phần, tuyển tướng, vấn danh, xuất hành, yến hội.
Tức ngày Mười Lăm tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ TỊ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Nguyệt Đức Hợp, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thần Tại, Tướng Nhật.
HUNG THẦN: Chu Tước, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Ly Khoa, Ngũ Hư, Phi Liêm, Sơn Cách, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Phù, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Vãng Vong, Đại Sát, Địa Thư.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, châm cứu, công quả, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, kết hôn nhân, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, vấn danh, xuất tài, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, bàn thiên, di cư, di trạch, giá thú, hưng tạo, kinh doanh, mai táng, nhập học, phá thổ, phạt mộc, sanh sản, tang sự, xuất binh, xuất hành.
Tức ngày Mười Sáu tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY CANH NGỌ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can ( Hỏa, Kim ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Kim Quỹ, Minh Phệ, Nguyệt Không, Phó Tinh, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thần Tại, Thời Đức, Tử Vi, Ích Hậu.
HUNG THẦN: Hà Khôi, Phạt Nhật, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lại, Thám Bệnh, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tử Thần.
NÊN LÀM: An táng, cầu tài, cầu tự, giá thú, hứa nguyện, kết hôn nhân, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp thái, nạp tài, phá thổ, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Cầu y, giao thiệp, huấn binh, hưng tạo, nạp súc, thăm người bệnh, tố tụng, xuất hành.
Tức ngày Mười Bảy tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN MÙI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT KINH TRẬP
Cát Hung: Ngày: Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mão (5h-7h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Minh Phệ Đối, Tam Hợp, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Đại Minh, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, Khí Vãng Vong, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phục Nhật, Phục Tang, Tiểu Không Vong, Tứ Ly, Tứ Đại Kị (an táng), Xích Khẩu, Điền Ngân.
NÊN LÀM: Công quả, hứa nguyện, tu tác, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, di cư, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khởi công, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, phó nhậm, phạt mộc, táng mai, xuất hành.
Tức ngày Mười Tám tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM THÂN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can ( Kim, Thủy ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Bính Dần, Canh Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Minh Phệ, Thiên Mã, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức, Yếu Yên, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Giao Long, Kiếp Sát, Ly Khoa, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phục Thi, Tam Nương, Thiên Bồng, Thủy Cách, Tiểu Hao, Trạch Không, Tuế Phá, Tổn Sư Nhật, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: An táng, cầu tài, hứa nguyện, tạo táng, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hội thân hữu, kinh doanh, kết hôn nhân, nạp tài, vấn danh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: