Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 15/8/2022 đến 21/8/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 15/8/2022 đến 21/8/2022

(0)
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 15/8/2022 đến 21/8/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 15/8/2022

Tức ngày Mười Tám tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY CANH TÝ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Tý, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Giáp Ngọ, Bính Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h), Giáp Thân (15h-17h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Phúc Sinh, Tam Hợp, Thanh Long, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thời Âm, Thời Đức, Vượng Nhật.

HUNG THẦN:  Cửu Hổ, Nhật Lưu Tài, Phục Nhật, Tam Nương, Trùng Tang, Tứ Kị, Xích Khẩu.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giao dịch, giải trừ, khai trương, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, xuất hành, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cữu, huấn binh, hội khách, kị hung sự, mai táng, tang sự, trừ phục, tuyển tướng, tố tụng, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 16/8/2022

Tức ngày Mười Chín tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN SỬU THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Quý Tị (9h-11h), Kỷ Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Minh Đường, Mẫu Thương, Thiên Phúc, Thiên Quý, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Hỏa Tinh, Khí Vãng Vong, Kê Hoãn, Ly Khoa, Lôi Công, Ngũ Mộ, Ngũ Quỷ, Ngục Nhật, Phân Hài, Quy Kị, Sát ChủThụ Tử, Tiểu Hao, Tứ Bất Tường, Tứ Thời Đại Mộ, Điền Ngân.

NÊN LÀM: Phá ốc, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tống lễ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tài, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, vấn bệnh, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, xuất nhập, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 17/8/2022

Tức ngày Hai Mươi tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM DẦN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim bạc Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (9h-21h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Giải Thần, Minh Phệ, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Thiên Hậu, Thiên Xá, Thánh Tâm, Thất Thánh, Tuế Đức, Tứ Tướng, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Kê Hoãn, Nguyệt HìnhNguyệt Phá, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thủy Ngân, Tiểu Không Vong, Tổn Sư Nhật, Ôn Nhập, Đại Hao, Đại Tiểu Khốc Nhật, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Châm cứu, chỉnh dung thế đầu, công quả, cầu tự, di cư, giá thú, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, phạt mộc, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, xuất quân, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tài, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, kiến trạch, phá thổ, phá ốc, tiến nhân khẩu, tu tác, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 18/8/2022

Tức ngày Hai Mươi Mốt tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ MÃO THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Kim bạc Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Khánh, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Thiên Đức, Thất Thánh, Thủ Nhật, Tứ Tướng, Ích Hậu.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Chu TướcCửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Long Hội, Lâm Cách, Ngũ Hư, Sát Sư Nhật, Thiên Lại, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Phù, Trí Tử, Tứ Hư, Địa Quả.

NÊN LÀM: An táng, huấn binh, huấn luyện, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, nạp đơn, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tế tự, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Di cư, di đồ, giao dịch, hưng tạo, liệu bệnh, nhập trạch, nạp tài, phá ốc, phân cư, phạt mộc, thượng biểu chương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 19/8/2022

Tức ngày Hai Mươi Hai tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP THÌN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Cát Hung: Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Kim Quỹ, Mẫu Thương, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Y, Thất Thánh, Tục Thế, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Giao Long, Huyết Kị, Long Hổ, Lục Bất Thành, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phục Nhật, Phục Tang, Quả Tú, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Thổ Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tử Biệt, Đoản Tinh, Đại Họa, Đại Sát, Địa Cách, Địa Hỏa.

NÊN LÀM: Cầu tự, hưng tu, hứa nguyện, lập tự, nhập học, nạp thái, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tu tác, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu hôn, di trạch, doanh mưu, giao dịch, giá thú, huấn binh, hành binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, đại sát, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 20/8/2022

Tức ngày Hai Mươi Ba tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT TỊ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Lục Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Yếu Yên, Đại Minh, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Hà Khôi, Hồng Sa, Kim Đao, Kiếp SátNguyệt Kị, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Xích Tùng Tử, Ôn Xuất, Đao Khảm Sát, Địa Phá.

NÊN LÀM: Cầu tài, di cư, hứa nguyện, nhập tài, nạp tài, nạp tế, tạo táng, tế tự, tống lễ, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, di trạch, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nạp thái, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thượng lương, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất quân, yến hội, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 21/8/2022

Tức ngày Hai Mươi Tư tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH NGỌ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Sửu (1h-3h), Bính Thân (15h-17h), Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ, Nguyệt Không, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Sinh Khí, Thiên Mã, Thần Tại, Thời Dương, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ, Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Bồng, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong, Địa Tặc.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, phá thổ, phần mộ, tu trạch, tuyên bố chánh sự, tạo trạch, tạo táng, viễn hành, xuất chinh, xuất hành, đảo từ, định kế sách, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táo, chinh thảo, châm cứu, cầu y, di cư, giao dịch, giá mã, giá thú, hội họp thân quyến, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, thượng lương, tu tạo, tuyển tướng, tố tụng, từ tụng.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ