Tức ngày Mười Sáu tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ TỊ THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Đại lâm Mộc kị tuổi Quý Hợi, Đinh Hợi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Nguyệt Ân, Phúc Hậu, Thất Thánh, Thần Tại, Tứ Tướng, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Châu Cách, Câu Trần, Cô Thần, Hồng Sa, Long Hổ, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Thời, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, di đồ, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, khởi công, liệu bệnh, mộc dục, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, trai tiếu, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, giá thú, hung sự, khởi tạo, kết hôn nhân, kết thân lễ, mai táng, nhập học, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tu tạo thổ công, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất nhập, xuất quân.
Tức ngày Mười Bảy tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY CANH NGỌ THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Giáp Tý, Bính Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Xá, Thánh Tâm, Thần Tại, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Hoàng Sa, Hoành Thiên Chu Tước, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Phạt Nhật, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (an táng), Điền Ngân, Đại Bại, Đại Thời.
NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, cầu tự, giao dịch, hưng tu, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập trạch, phá thổ, phó nhậm, thưởng hạ, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di cư, di trạch, huấn binh, hưng tạo, khai điền, kinh thương, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, phân cư, phó nhâm, thăm người bệnh, thượng lương, trúc đê phòng, tu cung thất, tu trì, tu tác ốc, tuyển tướng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, động thổ.
Tức ngày Mười Tám tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN MÙI THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Tân Mùi, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp âm: Lộ bàng Thổ kị tuổi Ất Sửu, Đinh Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (4h-5h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Lộc Khố, Minh Phệ Đối, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phó Tinh, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Đức, Thần Tại, Tử Vi, Ích Hậu, Đại Minh.
HUNG THẦN: Cửu Không, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Nương, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.
NÊN LÀM: Cầu phúc nguyện, Cầu tài, Cầu tự, di đồ, hứa nguyện, khoa cử, kì phúc, nhập học, nạp lễ, thưởng hạ, thỉnh y, trai tiếu, tu doanh, tu lộ, tu trạch, tu tác, tuyên chánh sự, tài chế, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giao thiệp, giá thú, hưng tu, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tác sự cầu mưu, táng mai, tạo diêu, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hóa tài, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mười Chín tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM THÂN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Bính Dần, Canh Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Lục Hợp, Minh Phệ, Ngũ Phú, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức, Tướng Nhật, Tục Thế, Đại Minh.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Cửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Tang, Thiên Cách, Thiên Hình, Tuế Phá, Tứ Bất Tường, Tử Thần, Điền Ngân, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: An táng, giao dịch, hứa nguyện, kì phúc, mộc dục, nhập trạch, nạp tài, tiến nhân khẩu, trừ phục, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu quan, di tỉ, giá thú, hoại viên, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, nạp thái, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân, tuyên bố chánh sự, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội.
Tức ngày Hai Mươi tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ DẬU THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP HẠ
Cát Hung: Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Hội Đồng, Minh Phệ, Tam Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Yếu Yên, Đại Minh.
HUNG THẦN: Chu Tước, Kê Hoãn, Lâm Cách, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thủy Ngân, Tổn Sư Nhật.
NÊN LÀM: An táng, cải mộ, cầu tài, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, nạp súc, nạp tài, phá thổ, tiến nhân khẩu, tác sự, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táo, chiêu hiền, cầu y, di cư, giá thú, huấn binh, hội họp thân quyến, hội thân hữu, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, phó nhậm, tu tác, từ tụng, xuất hành.
Tức ngày Hai mươi Mốt tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP TUẤT THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN
Cát Hung: Ngày: Giáp Tuất, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngũ Hành: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Nguyệt Không, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại.
HUNG THẦN: Hỏa Tinh, Kê Hoãn, Lục Bất Thành, Ngục Nhật, Phân Hài, Tiểu Hao, Xích Khẩu, Địa Cách, Địa Tặc.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, liệu bệnh, nhập trạch, trai tiếu, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, điền cơ, đính hôn, đảo từ, định kế sách.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu hôn, di cư, giao dịch, huấn binh, hành hạnh, hưng tạo, hội khách, kinh doanh, kinh lạc, kết hôn nhân, mục dưỡng, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu tác, tuyên bố chánh sự, tài chế, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn bệnh, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, yến hội.
Tức ngày Hai Mươi Hai tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT HỢI THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN
Cát Hung: Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tị, Tân Tị
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Dịch Mã, Kim Đường, Nguyệt Đức Hợp, Thiên Hậu, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Tuế Lộc, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Nguyệt Phá, Tam Nương, Thần Cách, Thổ Kị, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Vãng Vong, Xích Tùng Tử, Đại Hao, Đồ Đãi..
NÊN LÀM: Chiếu chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, liệu bệnh, lễ thần, nhập trạch, nhập tài, nạp súc, nạp tế, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, đàm ân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, giao dịch, hung sự, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, mai táng, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, tang sự, thượng sách, thụ nhậm, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, đăng cao, động thổ.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM