Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 17/10/2022 đến 23/10/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 17/10/2022 đến 23/10/2022

(0)
Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 17/10/2022 đến 23/10/2022 Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 17/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi hai tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp MùiHợi thành Mộc cục

Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Những việc nên làm: an táng, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, công quả, huấn luyện, hứa nguyện, khải toản, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khế, nạp tế, phá thổ, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, tu phần, tu trạch, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tự thần, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn.

Những việc nên tránh: cầu tự, cầu y, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, nhập sơn, tu tạo, tu ốc, tài chủng, tác sự cầu mưu, tác yển, tạo táng, tố họa thần tượng, tố lương, viễn du, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, động thổ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO

 

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 18/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi ba tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Thân thành Thủy cục

Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

Những việc nên làm: an sản thất, bách sự nghi dụng, cầu tự, cầu y, giải trừ, hoại viên, hứa nguyện, kì phúc, liệu bệnh, tu tác, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo tác, tạo táng, tế tự, đính hôn

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng cao, đại sát, động thổ. 

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: ẤT HỢI

 

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 19/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi tư  tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp SửuDậu thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

Những việc nên làm: an sàng, an táo,cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, khai thị, tạo trạch, tế tự, tống lễ, tự thần kì, đính hôn, đảo từ.

Những việc nên tránh: an táng, châm cứu, cúng tế, cầu y, di trạch, nhập trạch, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, điền liệp, đăng sơn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU

 

 

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 20/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi lăm  tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp DầnTuất thành Hỏa cục

Các tuổi khắc: xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

Những việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp súc, trị bệnh, tạo táng, tế tự, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Những việc nên tránh: di cư, di trạch, di đồ, giao dịch, khai đường, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, nhập học, tạo trạch, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hỏa.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

11H - 13H: GIÁP NGỌ  

15H - 17H: BÍNH THÂN

17H - 19H: ĐINH DẬU

 

Xem ngày tốt – Thứ Sáu ngày 21/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi sáu tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp MãoHợi thành Mộc cục

Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

Những việc nên làm: bách sự nghi dụng, hứa nguyện, thú cấu, trai tiếu, trang tu, tu phương, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, đảo từ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, giao dịch, hưng tạo, khởi tạo,  kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: TÂN HỢI

 

 

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 22/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi bảy tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Thìn thành Thủy cục

Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão

Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hưng tạo, hứa nguyện, khai trương, khai tứ, khai điếm, khởi công, khởi thổ tu doanh, nhập trạch, tu trạch, tu tạo, viễn hành, xuyên tỉnh, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.

Những việc nên tránh: an táng, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập sơn, nạp thái, phá thổ, phạt mộc, thụ tạo, tu thương khố, tác giao quan, tác sự cầu mưu, táng mai, tạo thuyền, tố tụng, viễn du, vấn danh, xuất hóa tài, xuất tài, điền liệp, độ thủy.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI

 

Xem ngày tốt – Chủ nhật, ngày 23/10/2022

Âm Lịch là Hai mươi tám tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật)

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp SửuTị thành Kim cục

Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

Những việc nên làm: cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khai trương, kì phúc, lập khế, mộc dục, nhập học, nhập tài, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu tạo, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.

Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, giao dịch, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm, nạp súc, nạp thái, nạp tài, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, yết lục súc, động thổ, ứng thí.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: 

23H - 1H: GIÁP TÝ

13H - 15H: TÂN MÙI 

 

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ liên hệ:

Hà Nội: Số A12/D7, Ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy.
Quảng Ninh: Số 81 Đ.Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long.
Đà Nẵng: 134 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
TPHCM: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
Tags:
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ