Âm Lịch là Hai mươi hai tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: an táng, bách sự nghi dụng, chiêu chuế, công quả, huấn luyện, hứa nguyện, khải toản, kinh lạc, kiến nghĩa lệ, kì phúc, lập khế, nạp tế, phá thổ, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, tu phần, tu trạch, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tự thần, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn.
Những việc nên tránh: cầu tự, cầu y, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, nhập sơn, tu tạo, tu ốc, tài chủng, tác sự cầu mưu, tác yển, tạo táng, tố họa thần tượng, tố lương, viễn du, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO
Âm Lịch là Hai mươi ba tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: an sản thất, bách sự nghi dụng, cầu tự, cầu y, giải trừ, hoại viên, hứa nguyện, kì phúc, liệu bệnh, tu tác, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo tác, tạo táng, tế tự, đính hôn
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng cao, đại sát, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: ẤT HỢI
Âm Lịch là Hai mươi tư tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm: an sàng, an táo,cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, khai thị, tạo trạch, tế tự, tống lễ, tự thần kì, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an táng, châm cứu, cúng tế, cầu y, di trạch, nhập trạch, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, điền liệp, đăng sơn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: ĐINH SỬU
Âm Lịch là Hai mươi lăm tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Những việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp súc, trị bệnh, tạo táng, tế tự, tứ xá, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: di cư, di trạch, di đồ, giao dịch, khai đường, khởi công, khởi tạo, kiến trạch, nhập học, tạo trạch, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hỏa.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
11H - 13H: GIÁP NGỌ
15H - 17H: BÍNH THÂN
17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm Lịch là Hai mươi sáu tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Những việc nên làm: bách sự nghi dụng, hứa nguyện, thú cấu, trai tiếu, trang tu, tu phương, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, giao dịch, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: TÂN HỢI
Âm Lịch là Hai mươi bảy tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hưng tạo, hứa nguyện, khai trương, khai tứ, khai điếm, khởi công, khởi thổ tu doanh, nhập trạch, tu trạch, tu tạo, viễn hành, xuyên tỉnh, yến hội, điền cơ, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an táng, di cư, giao dịch, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập sơn, nạp thái, phá thổ, phạt mộc, thụ tạo, tu thương khố, tác giao quan, tác sự cầu mưu, táng mai, tạo thuyền, tố tụng, viễn du, vấn danh, xuất hóa tài, xuất tài, điền liệp, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là Hai mươi tám tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi ( Thổ, Kim ), là ngày cát (bảo nhật)
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Những việc nên làm: cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khai trương, kì phúc, lập khế, mộc dục, nhập học, nhập tài, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu tạo, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, giao dịch, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, mai táng, mục dưỡng, nhập liễm, nạp súc, nạp thái, nạp tài, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, yết lục súc, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ liên hệ: