Âm Lịch là 27 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Ất Tị, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: di cư, di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, xuất hành, xuất quân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, cầu tự, cầu y, cổ chú, giao thiệp, hưng tạo, kết hôn nhân, nhập sơn, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: QUÝ MÙI
Âm Lịch là 28 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Bính Ngọ, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, giao dịch, hứa nguyện, khai thị, khai điếm, khánh tứ, khởi công, kì phúc, lập khoán, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di trạch, hưng tạo, hưng từ tụng, khởi tạo, nhập trạch, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: BÍNH THÂN, 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm Lịch là 29 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Đinh Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: giao thiệp, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, viễn hành, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, thỉnh y, tiến nhân, tu cung thất, tu doanh, tu trí sản thất, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: ẤT TỊ, 15H - 17H: MẬU THÂN
Âm Lịch là 1 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Mậu Thân, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, tu trạch, tu tạo, tác thương khố, tạo trạch, tạo táng, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu y, di cư, di trạch, giao dịch, hưng tạo, kết hôn nhân, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, điền liệp, đăng cao, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là 2 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Dậu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: an táng, hứa nguyện, nhập học, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, uấn nhưỡng, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, di cư, giao dịch, hưng tạo, khởi công, mai táng, mục dưỡng, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, độ thủy, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là 3 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Canh Tuất, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm:, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, vấn danh, xuất chinh, xuất hóa, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, châm cứu, di cư,giao dịch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, viễn hành, xuất hành, xuất quân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: TÂN TỊ
Âm Lịch là 4 tháng 3 năm Quý Mão, là ngày Tân Hợi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: cầu tự, cầu y, kết hôn nhân, tu trạch, tu tạo, tài chế, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tống lễ, vấn danh, xuất hóa, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an táng, châm cứu, khởi tạo, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất nhập, xuất quân, xuất tài, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: GIÁP NGỌ, 13H - 15H: ẤT MÙI
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.