Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 18/4/2022 đến 24/4/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 18/4/2022 đến 24/4/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 18/4/2022 đến 24/4/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 18/4/2022

Tức ngày Mười Tám tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN SỬU THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Sửu, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Bích thượng Thổ kị tuổi Ất Mùi, Đinh Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi..

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Dần (3h-5h), Quý Tị (9h-11h), Bính Thân (15h-17h), Kỷ Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Thiên Phúc, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa HãmCửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Hoang Vu, Huyền Vũ, Hà Khôi, Hình Ngục, Hồng Sa, Kê Hoãn, Ly Khoa, Ngũ Hư, Quả Tú, Tam Nương, Thần Cách, Thổ Ngân, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Địa Phá, Ương Bại.

NÊN LÀM: Huấn luyện, nhập trạch, tạo trạch xá, tế tự, tống lễ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu y, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, khai quật, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nạp tài, phó nhậm, phạt mộc, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tác sự cầu mưu, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 19/4/2022

Tức ngày Mười Chín tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM DẦN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THANH MINH

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi Bính Thân, Canh Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Dịch Mã, Lục Nghi, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Đức, Thất Thánh, Thời Dương, Tuế Đức, Tư Mệnh, Tục Thế, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Thổ Quỷ, Huyết Kị, Hỏa Cách, Kê Hoãn, Lục Bất Thành, Thiên Tặc, Thám Bệnh, Tứ Bất Tường, Yếm Đối.

NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nghi tế tự, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, phần mộ, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo táng, viễn hành, vấn danh, xuất hành, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu hôn, hưng tu, thăm người bệnh, táng mai, xuyên tỉnh, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 20/4/2022

Tức ngày Hai Mươi tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ MÃO THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Mão, tức Can sinh Chi (Thủy, Mộc), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Kim bạc Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Quan Nhật, Thất Thánh, Vượng Nhật, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Câu Trần, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Sơn Cách, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Lại, Thiên Địa Chánh Chuyển, Trí Tử, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Không Vong, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, di cư, hứa nguyện, nhập học, phó nhậm, tu phần, tác sự, tạo táng, tế tự, xuất hành, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phó nhâm, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu ốc, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 24/02/2022

Tức ngày 24 tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP THÌN THÁNG GIÁP THÌN  NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Ngũ Đế Sinh, Ngọc Vũ, Thanh Long, Thiên Quý, Thất Thánh, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Hỏa Tinh, Lao Nhật, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Ngũ Quỷ, Phá Bại Tinh, Phủ Đầu Sát, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Ôn, Thổ Phủ, Tiểu Thời.

NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, giao dịch, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi công, kết hôn nhân, kết thân lễ, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó cử, phạt mộc, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu phần, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, đại sát, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 22/4/2022

Tức ngày Hai mươi Hai tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT TỊ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Kim Đường, La Thiên Đại Tiến, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Tướng Nhật, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Kiếp Sát, Ngũ Hư, Nhân Cách, Nhật Lưu Tài, Tam Nương, Trùng Nhật, Xích Khẩu, Điền Ngân.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, di cư, di đồ, giao dịch, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, tu trạch, tu ốc, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất hành, xuất quân, điền bổ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, chỉnh dung, cầu y, giá thú, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, hội khách, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, phá thổ, tang sự, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 23/4/2022

Tức ngày Hai mươi Ba tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH NGỌ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Sửu (1h-3h), Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Lộc Khố, Minh Phệ, Nguyệt Không, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Xá, Thần Tại, Thời Đức, Tứ Tướng, Đại Minh.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Nguyệt Kị, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Cẩu, Thiên Hình, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thổ Ôn, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Điền Ngân, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giải trừ, hưng tu, hưng tạo, hứa nguyện, khởi công, nhập học, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, trừ phục, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, vấn danh, xuất tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, di đồ, giá thú, huấn binh, hành binh, hành sư, hội họp thân quyến, khai nghiệp, khai điền, khởi tạo, kiến trạch, lập gia đình, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tuyển tướng, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 24/4/2022

Tức ngày Hai mươi Tư tháng Ba năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH MÙI THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).

CÁT THẦN: Nguyệt Đức Hợp, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chu Tước, Châu Cách, Diệt Môn, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Sát Chủ, Thiên Cương, Thiên Thượng ĐKV, Tiểu Không Vong, Tội Chí, Tử Thần.

NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, cầu y, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, viễn hành, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Di cư, di đồ, khởi tạo, kinh thương, kết hôn nhân, phân cư, thành thân lễ, táng mai, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất tài.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

ng ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

  • Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
  • Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
  • Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng
  • TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM
  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ