Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 18/7/2022 đến 24/7/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 18/7/2022 đến 24/7/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 18/7/2022 đến 24/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 18/7/2022

Tức ngày Hai Mươi tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM THÂN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Thân, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Bính Dần, Canh Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Cát Kì, Dương Đức, Minh Phệ, Thiên Quan, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tuế Đức, Tư Mệnh, Tướng Nhật, Ích Hậu, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Cách, Kiếp Sát, Long Hổ, Ly Khoa, Lục Bất Thành, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Thiên Địa Hung Bại, Thiên Địa Tranh Hùng, Tuế Phá, Xích Tùng Tử, Đoản Tinh.

NÊN LÀM: Cầu tài, hành sư, hội nhân thân, hứa nguyện, nạp tế, phó nhậm, tu phương, tu tác, tu táo, tạo trạch xá, tạo táng, tạo táo, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu hôn, cầu tự, cầu y, cổ chú, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá ốc hoại viên, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 19/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Mốt tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ DẬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Dân Nhật, Hội Đồng, Lộc Khố, Minh Phệ, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Thương, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tục Thế, Đại Minh.

HUNG THẦN: Câu Trần, Huyết Kị, Kê Hoãn, Ngũ Ly, Sơn Cách, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

NÊN LÀM: Chỉnh dung thế đầu, cải mộ, cầu phúc nguyện, cầu tài, hợp dược, hứa nguyện, nạp lễ, nạp tài, nạp tế, phá thổ, tiến nhân khẩu, trừ phục, tu lí phần mộ, tạo táng, tế tự, tồn khoản, xuất tài, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, di trạch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kiến trạch, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp thái, phân cư, thượng lương, tu tác ốc, tu ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 20/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Hai tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP TUẤT THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Tuất, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Ất Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Nguyệt Đức, Thanh Long, Thiên Xá, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Hà Khôi, Kê Hoãn, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngục Nhật, Phân Hài, Quỷ Cách, Sát ChủTam Nương, Thổ Phù, Tử Thần, Điền Ngân, Ương Bại.

NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu tài, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, thượng lương, tu tạo, tuyên chánh sự, tài chế, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tống lễ, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Giao dịch, hưng tạo, khai điền, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp tài, phá thổ, thành thân lễ, tiến nhân, tác sự cầu mưu, từ tụng, vận động, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 21/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Ba tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT HỢI THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tị, Tân Tị

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Tam Hợp, Thất Thánh, Thời Âm, Tuế Lộc, Âm Đức.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Nguyệt Kị, Nhân Cách, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Yếm Đối, Ôn Nhập, Điền Ngân, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, di cư, giao dịch, hứa nguyện, khởi tạo, lập khoán, nhập trạch, nạp tài, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, giá thú, hung sự, kết hôn nhân, mai táng, mục dưỡng, nhập học, phá thổ, phó nhậm, tang sự, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 22/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Tư tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH TÍ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Tý, tức Chi khắc Can ( Thủy, Hỏa ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Kim Đường, Minh Phệ Đối, Thiên Quý, Thất Thánh, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hoàng Sa, Hàm Trì, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quy Kị, Quỷ Khốc, Thiên Hình, Thất Điểu, Thủy Cách, Tiểu Hao, Tứ Kị, Xúc Thủy Long, Đại BạiĐại Thời, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Quả, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, liệu bệnh, nhập hỏa, phó nhậm, tu phần, tu trạch, tác sự, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, tống lễ, xuất hóa.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, giá mã, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, hội khách, khai đường, khởi công, kinh doanh, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phạt mộc, quy gia, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tu trì, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, yến hội, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 23/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Lăm tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH SỬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập TrungChu Tước, Châu Cách, Cửu Không, Giao Long, Hoành Thiên Chu Tước, Hồng SaNguyệt HìnhNguyệt Phá, Phá Bại Tinh, Phục Thi, Tứ Kích, Tứ Đại Kị (di cư), Tử Biệt, Xích Khẩu, Đại Hao, Đại Không Vong.

NÊN LÀM: Hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập hỏa, phó nhậm, trai tiếu, tu phương, tạo táng, tế tự, tống lễ, xuất hóa, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khai tỉnh, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tài chế, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, đại sát.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 24/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Sáu tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU DẦN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Kim Quỹ, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Thiên Nhạc, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Du Họa, Kim Đao, Long Hội, Ly Khoa, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Phục Tội, Thiên Cùng, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Cấm, Trạch Không, Tội Chí, Tứ Hư, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tu, khởi công, lập khoán, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, yến hội, điền cơ, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu y, di cư, di trạch, giá mã, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nhập sơn, phá thổ, phạt mộc, tuyển tướng, từ tụng, xuất quân, xuất tài.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ