Âm lịch là ngày mười một tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Những việc nên làm: cầu tự, cầu y, di cư, giao dịch, khai trương, liệu bệnh, lập khoán, nhập trạch, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: cầu tài, lập khế khoán, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: CANH THÌN
Âm lịch là ngày mười hai tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Dậu, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Những việc nên làm: an táng, cải mộ, cầu tài, cầu y, liệu bệnh, nhập trạch, tạo táng.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, khởi công, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ, 11H - 13H: GIÁP NGỌ, 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm lịch là ngày mười ba tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Tuất, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Những việc nên làm: chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, nhập học, tạo táng, vấn danh, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: châm cứu, di cư, giao dịch, lập khoán, nhập trạch, cầu mưu, tố tụng, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: ẤT TỊ, 21H - 23H: TÂN HỢI
Âm lịch là ngày mười bốn tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Hợi, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Những việc nên làm: bái quan, châm cứu, cầu tài, cầu y, khai trương, liệu bệnh, nhập hỏa, tạo táng, đính hôn.
Những việc nên tránh: di cư, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, mai táng, nhập học, nhập trạch, vấn danh.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm lịch là ngày mười lăm tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu tự, giao dịch, khai trương, kết hôn nhân, lập khoán, tu lí phần mộ, tạo trạch, tạo táng, đính hôn.
Những việc nên tránh: châm cứu, cầu y, di cư, liệu bệnh, nhập trạch, từ tụng, vấn danh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 23H - 1H: GIÁP TÝ, 1H - 3H: ẤT SỬU
Âm lịch là ngày mười sáu tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, tạo táng, vấn danh, đính hôn.
Những việc nên tránh: cầu y, di cư, nhập liễm, từ tụng, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: TÂN TỊ, 15H - 17H: GIÁP THÌN, 21H - 23H: ĐINH HỢI
Âm lịch là ngày mười bảy tháng mười hai năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu tài, cầu tự, giao dịch, kết hôn nhân, lập khoán, lập khế, nhập học, nhập trạch, xuất hành, đính hôn.
Những việc nên tránh: an táng, chiêu hiền, cầu y, di cư, nhập liễm, vấn danh, xuyên tỉnh.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 23H - 1H: MẬU TÝ, 1H - 3H: KỶ SỬU, 13H - 15H: ẤT MÙI
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.