Âm Lịch là Mùng 1 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Dậu, ngày cát.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: hứa nguyện, nạp đơn, phó nhậm, thi ân, thiết trai tiếu, thiết yến, thành phục, thú cấu, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tạo táng, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tự, cầu y, di cư, di tỉ, giao dịch, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là Mùng 3 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Tân Hợi, ngày cát.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: kết hôn nhân, nhập trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, giao dịch, khởi tạo, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: GIÁP NGỌ
Âm Lịch là Mùng 3 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Tân Hợi, ngày cát.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: kết hôn nhân, nhập trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, giao dịch, khởi tạo, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: GIÁP NGỌ
Âm Lịch là Mùng 4 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Tý, ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, cầu y, kết hôn nhân, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo tác, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tống lễ, tứ xá, vấn danh, yến hội, đàm ân, đính hôn, định kế sách, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, giao dịch, khai trương, khởi công, tố tụng, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, xá vũ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU
Âm Lịch là Mùng 5 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Quý Sửu, ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: tu trạch, tu tác, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tự thần kì, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tài, cầu y, di cư, giao dịch, hưng tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO; 9H - 11H: ĐINH TỊ;
Âm Lịch là Mùng 6 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Giáp Dần, ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: khai trương, khởi tạo, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tứ xá, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an táng, cầu y, kết hôn nhân, mai táng, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI, 19H - 21H: GIÁP TUẤT
Âm Lịch là Mùng 7 tháng 2 năm Ất Mão,, là ngày Giáp Dần, ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: an táng, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tu trạch, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo ốc, tế tự, yến hội, đảo từ.
Các việc nên tránh: kết hôn nhân, nhập trạch, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến ẩm, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ẤT DẬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.