Âm Lịch là 29 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Đinh Sửu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, tạo táng, tảo xá vũ, tắc huyệt, tế tự, tị bệnh, tứ xá, tự thần, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: giao dịch, liệu bệnh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, đính minh, đại sát, độ thủy.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: QUÝ MÃO
Âm Lịch là 30 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Mậu Dần, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: khai trương, khánh điển, khởi công, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, nạp tài, nạp đơn, đính hôn.
Các việc nên tránh: an táng, nhập sơn, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yết lục súc.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: KỶ MÙI
Âm Lịch là 1 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Mão, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc,, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an táng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ, độ thủy, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là 2 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Canh Thìn, là ngày cát
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Các việc nên làm: hứa nguyện, đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: an táng, cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, diêu dã, giao dịch, giá mã, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất sư, yến hội, điền liệp, đăng sơn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: TÂN TỊ
Âm Lịch là 3 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Tân Tị, là ngày hung
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, mục dưỡng, nhập học, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, tạo táng, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, di trạch, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập sơn, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, điền liệp, đăng cao, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: GIÁP NGỌ, 13H - 15H: ẤT MÙI
Âm Lịch là 4 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Nhâm Ngọ, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu tự, kết hôn nhân, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, yến nhạc, điền cơ, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, giao dịch, khởi tạo, tố tụng, xuất hành, xuất sư, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 11H - 13H: BÍNH NGỌ
Âm Lịch là 5 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Quý Mùi, là ngày hung
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: kết hôn nhân, nhập tài, nạp thái, nạp tài, vấn danh, yến hội, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, khởi công, khởi tạo, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, động thổ, xuất hành
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 5H - 7H: ẤT MÃO, 9H - 11H: ĐINH TỊ
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.