Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 20/6/2022 đến 26/6/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 20/6/2022 đến 26/6/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 20/6/2022 đến 26/6/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 20/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Hai tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP THÌN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT MANG CHỦNG

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Thìn, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Mậu Tuất, Canh Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Tinh, Ngũ Đế Sinh, Sinh Khí, Thiên Nhạc, Thiên Xá, Thất Thánh, Thời Dương, Thời Đức, Yếu Yên, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Phong, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Ngũ Hư, Tam NươngThiên Lao, Tiểu Không Vong, Tội Hình, Tứ Ly, Điền Ngân.

NÊN LÀM: Cầu danh, cầu tài, di cư, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, phần mộ, tu tạo, tài chủng, tác sự, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, yến nhạc, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, nhập trạch, phá thổ, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuyên tỉnh, xuất hành, đại sát, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 21/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Ba tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT TỊ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Tị, tức Can sinh Chi (Mộc, Hỏa), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Phúc đăng Hỏa kị tuổi Kỷ Hợi, Tân Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Ngọc Vũ, Phúc Hậu, Thiên Phúc, Thất Thánh, Thần Tại, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Huyền VũNguyệt Kị, Thủy Ngân, Trùng Nhật, Điền Ngân.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, di cư, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, mục dưỡng, nhập trạch, nạp thái, thưởng hạ, thượng quan, trai tiếu, trúc đê phòng, tu trạch, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tài chủng, tác sự, tạo trạch, tế tự, tống lễ, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, cúng tế, cầu y, di tỉ, giao dịch, giá thú, hung sự, hợp tương, khai quật, khai điền, kết hôn nhân, mai táng, phá thổ, tang sự, thượng lương, tu tạo, tố tụng, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 22/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Tư tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH NGỌ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Ngọ, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Canh Tý, Mậu Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dương Đức, Kim Đường, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Quan Nhật, Thiên Quan, Thiên Quý, Thần Tại, Tư Mệnh, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Khí Vãng Vong, Nguyệt Hình, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nguyệt Yếm, Quỷ Khốc, Sát Sư Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Cách, Thiên Ôn, Thiên Địa Chuyển Sát, Thiên Địa Chánh Chuyển, Thổ Phù, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Ôn Nhập, Đại Họa, Địa Hỏa.

NÊN LÀM: An táng, di cư, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, nhập trạch, tu trạch, tu tác, tu táo, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu quan, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hành binh, hưng tạo, khải toản, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, lục súc, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 23/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Lăm tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH MÙI THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Lục Hợp, Thiên Nguyện, Thiên Quý, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Câu Trần, Hoành Thiên Chu Tước, Lao Nhật, Lâm Cách, Phục Nhật, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Hung Bại, Trùng Tang, Tứ Đại Kị (di cư), Đoản Tinh, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, hưng tạo, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, kết hôn nhân, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng quan, tiến nhân khẩu, tuyên chánh sự, tài chế, tạo táng, tế tự, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di cữu, giá thú, khai trì, khởi công, khởi tạo, kinh thương, kiến trạch, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tang sự, thượng lương, tu ốc, từ tụng, xuất hành, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 24/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Sáu tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU THÂN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Ân, Phúc Đức, Thanh Long, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tứ Tướng, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Ly Khoa, Lôi Công, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Sát Chủ, Thiên Cẩu, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Ôn, Tuyệt Yên Hỏa, Tuế Phá, Tội Chí, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Địa Cách, Địa Thư.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, lễ thần, mục dưỡng, nạp lễ, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, thụ phong, trai tiếu, tu cung thất, tu trạch, tu tạo, tu ốc, tài chủng, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tế tự, viễn hành, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di cư, di trạch, giá thú, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, phân cư, sanh sản, thượng biểu chương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tác táo, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 25/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Bảy tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ DẬU THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Dần, tức Can sinh Chi ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Quý Mão, Ất Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Dân Nhật, Kính An, Kính Tâm, Minh Phệ, Minh Đường, Nguyệt Tài, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tứ Tướng, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Diệt Môn, Hỏa Tinh, Hồng Sa, Kim Ngân, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Cương, Thiên Lại, Thần Cách, Trí Tử, Tổn Sư Nhật, Tử Thần, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, mộc dục, nhập học, nạp tài, phá ốc hoại viên, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trừ phục, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lập khoán, nạp thái, phó cử, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân, tu cung thất, tu cái ốc vũ, tu môn, tu trí sản thất, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, táng mai, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hỏa, yến hội, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 26/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Tám tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY CANH TUẤT THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tị (9h-11h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Lâm Nhật, Mãn Đức, Phổ Hộ, Tam Hợp, Thiên Thương, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Âm, Đại Minh.

HUNG THẦN: Giao Long, Hỏa Cách, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Phá Bại Tinh, Phân Hài, Thiên Hình, Tứ Bất Tường, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp tài, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, giá mã, kiến trạch, nhập trạch, phạt mộc, tạo tác, tố lương, tố tụng, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ