Tức ngày Mười Chín tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ DẬU THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim, Thủy), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Kiếm phong Kim kị tuổi Đinh Mão, Tân Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Dậu (17h-19h), Quý Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h)
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Chuyên Nhật, Hỏa Cách, Lao Nhật, Ly Khoa, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Kị, Phủ Đầu Sát, Sơn Ngân, Tam Tang, Thiên Hình, Thụ Tử, Đại Tiểu Khốc Nhật, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Cầu tài, hành sư, hưng tu, hội nhân thân, hứa nguyện, tạo táng, tế tự, xuất quân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu y, di cư, di cữu, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, phá thổ, phạt mộc, thượng lương, vấn danh, xuất hành, yến hội.
Tức ngày Hai Mươi tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP TUẤT THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Giáp Tuất, tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Ất Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Kim Đường, Lục Hợp, Minh Tinh, Nguyệt Đức, Thiên Nguyện, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thất Thánh, Thần Tại, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Bát Tọa, Kê Hoãn, Long Hội, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Quả Tú, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thiên Ôn, Thủy Ngân, Tứ Hư, Tứ Kích, Tử Biệt.
NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu danh, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, tu trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Di cư, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, khởi tạo, kết thân lễ, lập gia đình, nạp súc, phạt mộc, tu tạo, xuất hành, xuất quân, động thổ.
Tức ngày Hai mươi Mốt tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT HỢI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Ất Hợi, tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Sơn đầu Hỏa kị tuổi Kỷ Tị, Tân Tị.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Y, Thất Thánh, Tuế Lộc, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Bát Long, Huyền Vũ, Kim Đao, Ngũ Bất Ngộ, Phục Nhật, Phục Tội, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Cùng, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong.
NÊN LÀM: Cầu tự, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, nạp súc, nạp tài, phó nhậm, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, di cữu, di trạch, giao thiệp, huấn binh, khai quật, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tố tụng, xuất hành.
Tức ngày Hai mươi Tư tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH TÝ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Bính Tý, tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Mậu Tý (23h-1h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Dương Đức, Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Thiên Quan, Thiên Xá, Thất Thánh, Tư Mệnh, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Hàm Trì, Lỗ Ban Sát, Nguyệt Hình, Phạt Nhật, Sát Chủ, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Cương, Thổ Ngân, Tội Chí, Xúc Thủy Long, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Bại, Đại Thời, Địa Phá, Địa Tặc.
NÊN LÀM: Hứa nguyện, nhập trạch, tu phần, tu trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, cầu tài, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, vấn danh, xuất hành, yến hội, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Hai mươi Ba tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH SỬU THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Ngọ (11h-13h), Giáp Thân (15h-17h), Ất Dậu (17h-19h).
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Kính An, Kính Tâm, Nguyệt Ân, Sinh Khí, Thiên Thương, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Tuế Đức Hợp, Tứ Tướng, Đại Hồng Sa, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bát Phong, Bạch Hổ Nhập Trung, Câu Trần, Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Lâm Cách, Nguyệt Kị, Ngũ Hư, Phá Bại Tinh, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xích Khẩu, Đại Tiểu Khốc Nhật.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nạp súc, tu trạch, tu tạo, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Giao dịch, nhập học, nhập trạch, phá thổ, xuất hành.
Tức ngày Hai mươi Tư tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU DẦN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Khánh, Hội Đồng, La Thiên Đại Tiến, Ngũ Hợp, Ngũ Phú, Phúc Hậu, Phổ Hộ, Thanh Long, Thiên Thụy, Thiên Xá, Vương Nhật, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Cô Thần, Du Họa, Hiệp Tỷ, Hoàng Sa, Huyết Chi, Long Hổ, Ly Khoa, Lôi Công, Ngũ Quỷ, Phạt Nhật, Quy Kị, Thiên Cùng, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Địa Tranh Hùng, Địa Cách, Ương Bại.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cải mộ, cầu tài, cầu tự, giao dịch, giá thú, hội hữu, khai trương, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu y, di cư, giao thiệp, phạt mộc, tố tụng, xuất hành, xuất quân, xuất tài.
Tức ngày Hai mươi Lăm tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ MÃO THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Kỷ Mão, tức Chi khắc Can ( Mộc, Thổ ), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Hội Đồng, Lục Nghi, Minh Đường, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Hợp, Phúc Sinh, Quan Nhật, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thần Tại, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, Nguyệt Kiến, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Phi Ma Sát, Phạt Nhật, Tai Sát, Tam Bất Phản, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Thần Cách, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (di cư), Yếm Đối.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tự, giao dịch, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nhập trạch, nạp lễ, nạp súc, phó nhậm, tu lí phần mộ, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, giao thiệp, giá thú, huấn binh, hội họp thân quyến, kết thân lễ, lập gia đình, phá thổ, phó cử, phạt mộc, thăm người bệnh, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyển tướng, tố tụng, xuất hành, xuất quân, động thổ, ứng thí.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ liên hệ: