Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 22/8/2022 đến 28/8/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Tức ngày Hai Mươi Lăm tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY ĐINH MÙI THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT LẬP THU
Cát Hung: Ngày: Đinh Mùi, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thiên hà Thủy kị tuổi Tân Sửu, Kỷ Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Kim Đường, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bát Phong, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Chi, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Sơn Cách, Thiên Thượng ĐKV, Tội Hình, Tứ Đại Kị (di cư).
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, huấn binh, huấn luyện, hội thân hữu, hứa nguyện, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự, tác táo, tạo trạch, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, di cư, giá thú, phạt mộc, thành thân lễ, từ tụng, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất tài, đăng sơn, độ thủy.
Tức ngày Hai Mươi Sáu tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU THÂN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Sửu (1h-3h), Bính Thìn (7h-9h), Kỷ Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bất Tướng, Minh Tinh, Phúc Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, U Vi Tinh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh.
HUNG THẦN: Cô Thần, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Ngũ Ly, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Thủy Ngân, Tiểu Thời, Tuế Phá, Tứ Quý Bát Tọa.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu danh, cầu tài, cầu tự, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khởi công, khởi tạo, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, nạp tế, phó nhậm, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Di cư, giao dịch, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, kết thân lễ, nạp thái, phá thổ, tu cung thất, tu trí sản thất, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất tài, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Hai Mươi Bảy tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ DẬU THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Quý Mão, Ất Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (9h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ, Quan Nhật, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Âm Đức, Đại Minh.
HUNG THẦN: Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Huyền Vũ, Hàm Trì, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Nhân Cách, Phủ Đầu Sát, Quỷ Khốc, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Ôn, Thổ Kị, Thổ Ngân, Tội Chí, Vãng Vong, Đại Bại, Đại Thời, Ương Bại.
NÊN LÀM: Công quả, di đồ, hội nhân thân, hứa nguyện, khai trương, nhập học, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, di cư, di tỉ, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khai quật, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tố tụng, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, yến hội, đăng cao, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Hai Mươi Tám tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY CANH TUẤT THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tị (9h-11h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dương Đức, Kính An, Kính Tâm, Lộc Khố, Lục Nghi, Mẫu Thương, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Quan, Thiên Quý, Thiên Vu, Thiên Ân, Thất Thánh, Tư Mệnh, Vượng Nhật, Đại Minh.
HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Cửu Không, Hỏa Tinh, Kim Ngân, Lao Nhật, Phục Nhật, Phục Thi, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Thủy Cách, Tiểu Không Vong, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Bất Tường, Yếm Đối, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, di đồ, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập học, nạp lễ, nạp tài, thượng lương, tiến biểu chương, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo táo, tế tự, tồn khoản, vấn danh, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, hưng tu, kị hung sự, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, tiến nhân khẩu, tu phần, táng mai, tố tụng, từ tụng, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hanh.
Tức ngày Hai Mươi Chín tháng Bảy năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN HỢI THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Tân Hợi, tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Ất Tị, Kỷ Tị.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Ngọ (11h-13h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Phổ Hộ, Thiên Quý, Thiên Ân, Tuế Lộc, Tướng Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh.
HUNG THẦN: Băng Tiêu Ngõa Hãm, Châu Cách, Câu Trần, Cửu Hổ, Cửu Khổ Bát Cùng, Diệt Môn, Du Họa, Dương Công Kị, Hoang Vu, Kim Ngân, Ly Khoa, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phục Thi, Thiên Cương, Thượng Sóc, Trùng Nhật, Tứ Cùng, Tử Thần, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Khai trương, phó nhậm, thượng quan, trai tiếu, tu phương, tạo táng.
NÊN TRÁNH: An táng, chinh thảo, châm cứu, cầu tài, cầu tự, di cư, di tỉ, giao dịch, giá mã, giá thú, hung sự, huấn binh, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, thưởng hạ, thượng biểu chương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tuyển tướng, táng mai, tạo trạch, tế tự, từ tụng, vấn danh, xuất hành, xuất quân, yến hội, đăng sơn, động thổ, ứng thí.
Tức ngày Mùng Một tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM TÝ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Lâm Nhật, Minh Phệ Đối, Mãn Đức, Nguyệt Ân, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Phúc Sinh, Tam Hợp, Thanh Long, Thiên Thụy, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Âm, Thời Đức, Tuế Đức, Tứ Tướng, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoành Thiên Chu Tước, La Thiên Đại Thoái, Ngũ Bất Quy, Nhật Lưu Tài, Thủy Ngân, Tứ Đại Kị (giá thú).
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, nghi tế tự, nhập trạch, nạp lễ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, chỉnh dung thế đầu, di tỉ, hưng tạo, lưu tài, phá ốc, phó cử, phạt mộc, xuất hành, xuất tài, ứng thí.
Tức ngày Mồng Hai tháng Tám năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ SỬU THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ
Cát Hung: Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Minh Đường, Mẫu Thương, Thiên Ân, Thiên Đức, Thất Thánh, Tứ Tướng.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bạch Hổ Nhập Trung, Lôi Công, Ngũ Quỷ, Ngục Nhật, Phân Hài, Phạt Nhật, Quy Kị, Sát Chủ, Sơn Ngân, Thiên Địa Hung Bại, Thụ Tử, Tiểu Hao, Trường Tinh, Xúc Thủy Long.
NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cầu tự, cầu y, giải trừ, huấn luyện, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, liệu bệnh, phá thổ, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tiến biểu chương, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tế tự, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Di cư, giao dịch, khởi tạo, nhập trạch, nạp tài, phạt mộc, tiến nhân khẩu, từ tụng, vấn bệnh, xuất hành, đăng sơn, đại sát, độ thủy.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.