Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 23/5/2022 đến 29/5/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 23/5/2022 đến 29/5/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 23/5/2022 đến 29/5/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 23/5/2022

Tức ngày Hai mươi Ba tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH TÝ THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Tý, tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Canh Ngọ, Mậu Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Minh Phệ Đối, Thiên Mã, Thiên Quý, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Bạch HổCửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Cách, Long Hội, Nguyệt Kị, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Phục Nhật, Thiên Bồng, Thiên Lại, Thất Điểu, Tiểu Không Vong, Trí Tử, Trùng Tang, Tứ Hư, Tứ Kị, Xúc Thủy Long, Địa Quả, Ương Bại.

NÊN LÀM: Giải trừ, hứa nguyện, khai trương, mộc dục, nhập hỏa, nhập trạch, nạp tế, phó nhậm, thi ân huệ, thượng quan, trai tiếu, trảm thảo, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tế tự, tống lễ, xuất hành, yến hội, đàm ân, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu tài, di cư, di cữu, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, kị hung sự, mai táng, nhập học, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhâm, tang sự, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu phần, tu trì, tu tạo, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 24/5/2022

Tức ngày Hai mươi Tư tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH SỬU THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Sửu, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Giản hạ Thủy kị tuổi Tân Mùi, Kỷ Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Quý, Thiên Thành, Thiên Y, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Chiêu Diêu, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tội Chí, Tứ Kích, Tử Biệt, Yếm Đối.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu tài, hội thân hữu, hứa nguyện, khai trương, nghi gia cư, nạp súc, nạp thái, phó nhậm, phục dược, thi ân phong bái, thưởng hạ, thượng lương, thượng quan, tiến nhân khẩu, trai tiếu, trang tu, trị bệnh, tu trạch, tu tạo, tạo táng, tạo ốc, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, di đồ, giá thú, kinh doanh, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, quy gia, quy ninh, từ tụng, viễn hành, viễn hồi, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, đại sát, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 25/5/2022

Tức ngày Hai mươi Lăm tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU DẦN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Dần, tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Nhâm Thân, Giáp Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Mùi (13h-15h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Kính An, Kính Tâm, Minh Tinh, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Thụy, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Hoành Thiên Chu Tước, Kim Đao, Kiếp Sát, Ly Khoa, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Phục Thi, Phục Tội, Quỷ Cách, Quỷ Khốc, Tam Bất Phản, Thiên Cương, Thiên Lao, Thiên Thượng ĐKV, Thiên Ôn, Thiên Địa Hung Bại, Thổ Cấm, Thổ Phù, Trạch Không, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (di cư), Ôn Nhập, Đao Khảm Sát, Đoản Tinh, Địa Phá, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu danh, hưng tu, học nghệ, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, nạp lễ, tu lí phần mộ, tu trạch, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, tự thần, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, an đối ngại, chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu tự, di cư, di trạch, di đồ, doanh kiến cung thất, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, hoại viên, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 26/5/2022

Tức ngày Hai mươi Sáu tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ MÃO THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Mão, tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình , hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Đinh Mão (5h-7h), Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Hội Đồng, Mẫu Thương, Nguyệt Ân, Ngũ Hợp, Phổ Hộ, Sinh Khí, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Dương, Tứ Tướng, Âm Đức.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Huyền Vũ, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Nhân Cách, Phạt Nhật, Sát Chủ, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Nang.

NÊN LÀM: Bái quan, công quả, cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, kì phúc, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp tài, phó nhậm, phần mộ, thưởng hạ, thượng lương, thượng nhâm, thượng quan, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, viễn hành, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, di cư, di tỉ, giao dịch, giao thiệp, huấn binh, hưng tạo, khởi công, nhập học, phá thổ, phá ốc, phó cử, thăm người bệnh, thủ thổ, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu sức viên tường, tu thương khố, tu trí sản thất, tuyển tướng, tạo tửu, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 27/5/2022

Tức ngày Hai mươi Bảy tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY CANH THÌN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tị (9h-11h), Nhâm Ngọ (11h-13h), Ất Dậu (17h-19h), Đinh Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Khánh, Dương Đức, Nguyệt Đức, Phúc Sinh, Thiên Quan, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Tư Mệnh, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Sơn Ngân, Tam Nương, Thổ Ngân, Thủy Cách, Tội Hình, Xích Khẩu, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, cử chánh trực, di cư, di đồ, giá thú, giải trừ, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, nghi tế tự, nhập trạch, nạp thái, thưởng hạ, thượng lương, trai tiếu, tu tác, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo táo, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, giao dịch, hưng tạo, hội khách, lập khoán, phạt mộc, quan đới, thành thân lễ, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, vận động, xuyên tạc, xuyên tỉnh, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 28/5/2022

Tức ngày Hai mươi Tám tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN TỊ THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Tị, tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Phúc Hậu, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thiên Đức, Thất Thánh, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Châu Cách, Câu Trần, Cô Thần, Hồng Sa, Kim Ngân, Long Hổ, Ly Khoa, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Phủ, Thụ Tử, Tiểu Thời, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tự, cử chánh trực, di đồ, giải trừ, huấn binh, hứa nguyện, khai trương, liệu bệnh, mộc dục, nhập hỏa, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, thượng lương, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tạo táng, tống lễ, vấn danh, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, hung sự, khởi tạo, kết thân lễ, mai táng, nhập học, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tu tạo thổ công, tu ốc, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 29/5/2022

Tức ngày Hai mươi Chín tháng Tư năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM NGỌ THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Bính Tý, Canh Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Cát Kì, Minh Phệ, Quan Nhật, Thanh Long, Thiên Ân, Thánh Tâm, Thần Tại, Tuế Đức, U Vi Tinh, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cửu Xú, Hoàng Sa, Hàm Trì, Kim Ngân, Ly Khoa, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Phục Nhật, Phục Tang, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Tổn Sư Nhật, Tứ Quý Bát Tọa, Đại Bại, Đại Thời.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, di đồ, hội nhân thân, hứa nguyện, khởi tạo, phó nhậm, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tự, di tỉ, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hòa hợp, hưng tạo, khai cừ xuyên tỉnh, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, lập khoán, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhâm, thăm người bệnh, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu trì, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, táng mai, viễn hành, vấn danh, xuất hành, xuất hóa tài, yến hội, động thổ.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ