Âm Lịch là Hai mươi chín tháng Chín năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can ( Thổ, Kim ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Những việc nên làm: cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khai trương, mục dưỡng, nạp thái, nạp tài, phá ốc, phó nhậm, sách tá, thi ân phong bái, trai tiếu, tài chế, tạo táng, tế tự, vấn danh, xuất chinh, yến hội, đính hôn.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu quan, cầu tài, di cư, di cữu, doanh kiến cung thất, giao dịch, khởi tạo, kết thân lễ, nhập sơn, nạp súc, xuất hành, xuất quân, xuất sư, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: TÂN TỊ
Âm Lịch là Mùng Một tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Tân Hợi, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Những việc nên làm: cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khai thương, khai trương, khởi tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tứ xá, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn.
Những việc nên tránh: an môn, an sàng, an táng, giao dịch, nhập sơn, nạp tài, phá thổ, tố tụng, viễn hành, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
Âm Lịch là Mùng Hai tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Những việc nên làm: cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, tạo trạch, xuất tài, yến hội, yến nhạc, điền bổ, đính hôn, định kế sách, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, nhập sơn, nhập trạch, viễn hồi, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xá vũ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 1H - 3H: TÂN SỬU
Âm Lịch là Mùng Ba tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: hứa nguyện, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, viễn hành, yến hội, đính hôn.
Những việc nên tránh: giao dịch, khai quật, khởi tạo, kết hôn nhân, táng mai, tạo thương khố, từ tụng, viễn du, vấn bệnh, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, đại sát.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm Lịch là Mùng Bốn tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: bách sự nghi dụng, huấn luyện, hứa nguyện, kì phúc, nhập trạch, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trảm thảo, trần từ tụng, tu phần, tu tác, tu táo, tu tạo, tạo táo, tế tự, tự táo, vạn thông tứ cát, đính hôn.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, châm cứu, cầu hôn, cầu tài, cầu tự, cầu y, xuất hành, xuất hóa tài, xuất nhập, xuất quân, xuất sư, điền liệp, đăng sơn, ứng thí, kết hôn nhân
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
1H - 3H: ẤT SỬU
Âm Lịch là Mùng Năm tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: bách sự nghi dụng, công quả, cầu tài, huấn luyện, hứa nguyện, kì phúc, lập khế, sách tá, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trảm thảo, tu phần, tạo ốc, tế tự, tự thần, yến hội, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an đối ngại, hưng tạo động thổ, khởi công, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, xuất tài, yến ẩm, điền liệp, đăng sơn, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: QUÝ MÙI
Âm Lịch là Mùng Sáu tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: cầu tự, cầu y, kết hôn nhân, tạo táng, tế tự, tứ xá, vấn danh, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, khai điền, khởi tạo, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, điền liệp, đăng cao, đăng sơn, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ĐINH DẬU
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ liên hệ:
Hà Nội: Số A12/D7, Ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy.
Quảng Ninh: Số 81 Đ.Nguyễn Văn Cừ, P. Hồng Hải, TP. Hạ Long.
Đà Nẵng: 134 Điện Biên Phủ, Q. Thanh Khê, TP. Đà Nẵng.
TPHCM: Số 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.