Tức ngày Hai mươi Lăm tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY MẬU THÂN THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Mậu Thân, tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Nhâm Dần, Giáp Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: QUÝ SỬU (1H-3H), KỶ MÙI (13H-15H).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Kim Quỹ, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Mãn Đức, Tam Hợp, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Đại Minh.
HUNG THẦN: Hoành Thiên Chu Tước, Ly Khoa, Nguyệt Yếm, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Tam Bất Phản, Thiên Thượng ĐKV, Thổ Kị, Trạch Không, Tuế Phá, Tứ Đại Kị (di cư), Vãng Vong, Đại Họa, Địa Hỏa, Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, hưng tu, hứa nguyện, khởi công, mộc dục, nhập trạch, tu trạch, tu tạo, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nạp thái, phá thổ, phá ốc, phó cử, phó nhậm, phạt mộc, quy gia, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyển tướng, táng mai, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, yến hội, đăng cao, ứng thí.
Tức ngày Hai mươi Sáu tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY KỶ DẬU THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Kỷ Dậu, tức Can sinh Chi (Thổ, Kim), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Đại dịch Thổ kị tuổi Quý Mão, Ất Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tý (23h-1h), Tân Mùi (13h-15h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Chi Đức, Lục Hợp, Minh Phệ, Phổ Hộ, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Đại Minh, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Bát Phong, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Hàm Trì, Khí Vãng Vong, Lôi Công, Mộc Mã Sát, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phục Nhật, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Thổ Phù, Tiểu Hao, Trùng Tang, Tứ Hư Bại, Đại Bại, Đại Thời, Địa Quả.
NÊN LÀM: An táng, di đồ, hứa nguyện, nhập tài, nạp tế, trai tiếu, tu ốc, tạo táng, tạo ốc, tế tự, đính hôn, đảo từ.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, cầu tài, cầu tự, di cư, giao dịch, huấn binh, hành binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khởi công, khởi tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, mai táng, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó cử, phạt mộc, tang sự, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, động thổ.
Tức ngày Hai mươi Bảy tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY CANH TUẤT THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Canh Tuất, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Giáp Thìn, Mậu Thìn.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tỵ (9h-11h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Giải Thần, Nguyệt Ân, Phúc Sinh, Thiên Mã, Thiên Ân, Thất Thánh, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Cửu Không, Giao Long, Kim Ngân, Long Hổ, Nguyệt Phá, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Địa Tranh Hùng, Tứ Kích, Tử Biệt, Đại Hao.
NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, nhập học, tuyên bố chánh sự, tài chế, tài chủng, tạo táng, tế tự, vấn danh, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu quan, di cư, giao dịch, giá thú, nhập trạch, nạp tài, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tu tạo, tố tụng, viễn du, xuất hành, xuất quân.
Tức ngày Hai mươi Tám tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN HỢI THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Tân Hợi, tức Can sinh Chi (Kim, Thủy), là ngày cát (bảo nhật).
Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Ất Tị, Kỷ Tị.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Ngọ (11h – 13h), Ất Mùi (13h-15h),
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Cát Khánh, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thiên Ân, Tuế Lộc, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bát Tọa, Du Họa, Kim Đao, Long Hội, Ly Khoa, Lâm Cách, Ngũ Bất Quy, Phục Tội, Thiên Địa Tranh Hùng, Thượng Sóc, Thổ Cấm, Thụ Tử, Trùng Nhật, Tứ Bất Tường, Tứ Hư, Xích Khẩu, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Tặc.
NÊN LÀM: Cầu tự, di đồ, giải trừ, hội hữu, kết hôn nhân, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tu trạch, tài chủng, tạo trạch, tạo táng, vấn danh, xuất hóa tài, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, cầu tài, di cư, giá thú, hung sự, hội khách, khởi tạo, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phó cử, phạt mộc, tang sự, tu phần, tu trì, tế tự, tố tụng, xuất hành, xuất nhập, xuất quân, xuất tài, ứng thí.
Tức ngày Hai mươi Chín tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM TÝ THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h)
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Minh Tinh, Mẫu Thương, Nguyệt Đức, Ngũ Đế Sinh, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Thương, Thiên Thụy, Thiên Y, Thiên Ân, Thiên Đức, Thánh Tâm, Thất Thánh, Tuế Đức, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.
HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Cửu Xú, Hoàng Sa, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Quy, Quy Kị, Thiên Hùng, Thiên Lao, Thần Hiệu, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Hao, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Địa Cách.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, công quả, cầu danh, cầu tự, cầu y, giá thú, giải trừ, hưng tu, hội khách, hợp dược, hứa nguyện, kết hôn nhân, liệu bệnh, nghi tế tự, nhập hỏa, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phó nhậm, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giao dịch, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, nhập học, phân cư, quy gia, tác táo, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, xuất tài, ứng thí.
Tức ngày Ba mươi tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ SỬU THÁNG GIÁP THÌN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Thiên Ân, Thất Thánh, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Hồng Sa.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bạch Hổ Nhập Trung, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Huyền Vũ, Hà Khôi, Hình Ngục, Hồng Sa, Ngũ Hư, Phạt Nhật, Quả Tú, Thần Cách, Thủy Ngân, Tội Hình, Tứ Quý Bát Tọa, Xúc Thủy Long, Địa Phá, Ương Bại.
NÊN LÀM: Cầu tài, di đồ, hứa nguyện, nhập học, tu tác, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khai quật, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, nạp tài, phá thổ, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, yến hội, đại sát, động thổ.
Tức ngày Mồng Một tháng Tư năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP DẦN THÁNG NHÂM DẦN NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.
Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tuất (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất( 19h-21h).
CÁT THẦN: Dương Đức, Dịch Mã, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Phúc Hậu, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Quan, Thiên Quý, Thất Thánh, Thời Dương, Tư Mệnh, Tục Thế, Vương Nhật, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Hoành Thiên Chu Tước, Huyết Kị, Hỏa Cách, Lục Bất Thành, Thiên Tặc, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Tứ Đại Kị (giá thú), Yếm Đối, Địa Nang.
NÊN LÀM: Chiêu hiền, cầu tài, giá thú, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, tu phần, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo ốc, tị bệnh, viễn hành, xuất hành, yến hội, đàm ân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu hôn, di cư, giao dịch, huấn binh, hưng tu, hưng tạo, kinh doanh, nạp súc, nạp thái, nạp tài, thăm người bệnh, tuyển tướng, táng mai, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất tài, động thổ.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: