Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 25/7/2022 đến 31/7/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 25/7/2022 đến 31/7/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 25/7/2022 đến 31/7/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 25/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Bảy tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ MÃO THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Kỷ Mão, tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Thành đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Hội Đồng, Kính An, Kính Tâm, Lâm Nhật, Mãn Đức, Mẫu Thương, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Phúc, Thiên Thụy, Thiên Y, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Tứ Tướng, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Xú, Kim Ngân, La Thiên Đại Thoái, Lỗ Ban Sát, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Phi Liêm, Phi Ma Sát, Phạt Nhật, Phục Nhật, Sơn Ngân, Tai Sát, Tam Nương, Thiên Hùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thám Bệnh, Thần Hiệu, Trùng Tang, Tuyệt Yên Hỏa, Tổn Sư Nhật, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Sát.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tự, di đồ, giá thú, giải trừ, hứa nguyện, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nhập tài, nạp lễ, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá ốc, phó nhậm, thượng lương, tu lí phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, di cư, di trạch, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, khởi công, khởi tạo, kị hung sự, lập gia đình, mai táng, nhập học, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tang sự, thăm người bệnh, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuyên tỉnh, xuất binh.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 26/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Tám tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY CANH THÌN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Nguyệt Không, Phổ Hộ, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Đức, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Bạch HổCửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Ngũ Hư, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Bồng, Thiên Cách, Thiên Cương, Tội Hình, Tứ Bất Tường, Vong Doanh, Địa Phá.

NÊN LÀM: Cầu tự, di đồ, giao dịch, hứa nguyện, khởi công, nạp tài, tiến nhân khẩu, tu tạo, tài chế, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, viễn hành, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu quan, di cư, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, liệu bệnh, nạp thái, phá thổ, phó cử, tu trí sản thất, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất sư, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 27/7/2022

Tức ngày Hai Mươi Chín tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN TỊ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Tị, tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Kỷ Sửu (1h-3h), Giáp Ngọ (11h-13h),  Ất Mùi (13h-25h), Mậu Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Nguyệt Ân, Ngọc Đường, Phúc Hậu, Phúc Sinh, Sinh Khí, Thiên Hậu, Thiên Thành, Thiên Thụy, Thiên Ân, Thất Thánh, Thời Dương, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa.

HUNG THẦN: Hỏa Tinh, Ly Khoa, Lâm Cách, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Quy, Phạt Nhật, Tam Bất Phản, Thiên Tặc, Tiểu Không Vong, Trùng Nhật, Đại Họa, Địa Hỏa.

NÊN LÀM: Châm cứu, di đồ, hội thân hữu, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, lễ thần, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, nạp thái, phó nhậm, phần mộ, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, tống lễ, xuất quân, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, giao dịch, hung sự, huấn binh, hưng tu, hưng tạo, long táo, mai táng, nạp súc, phá thổ, phạt mộc, tang sự, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 28/7/2022

Tức ngày Ba Mươi tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM NGỌ THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Bính Tý, Canh Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Cát Khánh, Lục Hợp, Minh Phệ, Minh Tinh, Quan Nhật, Thiên Nhạc, Thiên Ân, Thần Tại, Tuế Đức, Vượng Nhật, Đại Minh.

HUNG THẦN: Cửu Xú, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Ly Khoa, Lôi Công, Nguyệt Kiến Chuyển Sát, Nhật Lưu Tài, Sát Sư Nhật, Thiên Chuyển Địa Chuyển, Thiên LaoThiên Lại, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thụ Tử, Thủy Ngân, Trí Tử, Tứ Quý Bát Tọa, Vãng Vong, Địa Cách, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu danh, cầu tài, di đồ, giao dịch, hưng tu, hội hữu, hứa nguyện, khai trương, lập khế, nạp tài, nạp tế, nạp đơn, phá thổ, phó nhậm, tạo táng, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, di cư, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nhập trạch, thăm người bệnh, thượng lương, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, xuất hành, xuất nhập, xuất quân, xuất tài, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 29/7/2022

Tức ngày Mùng Một tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ MÙI THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy , là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Thiên Ân, Thánh Tâm.

HUNG THẦN: Dương Công Kị, Hoành Thiên Chu Tước, Huyền Vũ, Lao Nhật, Nguyệt Kiến, Phạt Nhật, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thần Cách, Thổ Ngân, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Tứ Đại Kị (giá thú), Xúc Thủy Long, Địa Nang.

NÊN LÀM: Công quả, nạp tế, trai tiếu, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu y, di cư, di cữu, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, kết thân lễ, liệu bệnh, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phân cư, phó nhậm, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu phần, tu tạo, tu tạo thổ công, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tạo trạch, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, độ thủy, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 30/7/2022

Tức ngày Mùng Hai tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP THÂN THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h), Giáp Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Cát Kì, Dương Đức, Hội Đồng, La Thiên Đại Tiến, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Thiên Quan, Thiên Xá, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tư Mệnh, Tướng Nhật, U Vi Tinh, Ích Hậu, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Phong, Cô Thần, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hỏa Cách, Kim Ngân, Kiếp Sát, Long Hổ, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phạt Nhật, Phản Chi, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ngân, Tuế Phá.

NÊN LÀM: An táng, chiêu hiền, cải mộ, cầu tài, cầu tự, di cư, giá thú, giải trừ, hưng tu, hội nhân thân, hứa nguyện, khởi công, liệu bệnh, nghi tế tự, nhập trạch, nạp súc, phó nhậm, thượng lương, trai tiếu, tu lí phần mộ, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, tạo táo, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Châm cứu, chỉnh dung, cầu hôn, doanh mưu, giao dịch, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, nạp tài, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tu cung thất, tuyên bố chánh sự, tác giao quan, tắc huyệt, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, độ thủy.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 31/7/2022

Tức ngày Mùng Ba tháng Bảy năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT DẬU THÁNG ĐINH MÙI NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Đinh Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Dân Nhật, Hội Đồng, Lộc Khố, Minh Phệ, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Thương, Thiên Vu, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tục Thế.

HUNG THẦN: Câu Trần, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Huyết Kị, Khí Vãng Vong, Kê Hoãn, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Sơn Cách, Tam Nương, Thiên Cẩu, Thiên Địa Tranh Hùng, Thổ Ôn, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Thư.

NÊN LÀM: Cải mộ, cầu phúc nguyện, cầu tài, hứa nguyện, nạp lễ, nạp tài, nạp tế, phá thổ, tu lí phần mộ, tạo thương khố, tạo táng, tế tự, xuất tài, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu y, di trạch, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp thái, phân cư, phạt mộc, thượng lương, tuyên bố chánh sự, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, xuyên tỉnh, xuất quân, xuất sư, động thổ.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ