Âm Lịch là 9 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Ất Mão, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai thương, kì phúc, lập tự, mộc dục, mục thân tộc, nghi gia cư, nghi thất, nhập hỏa, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự thần kì, xuất hóa, yến hội, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an môn, an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, cầu hôn, cầu y, di cư, di tỉ, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hành hạnh, hòa hợp, hưng tạo, khai trương, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, xuất hành
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: QUÝ MÙI, 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm Lịch là 10 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Bính Thìn, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Các việc nên làm: cầu danh, cầu tài, cầu tự, cầu y, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tị bệnh, tứ xá, vấn danh, yến hội, yến nhạc, đàm ân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, giao dịch, hưng tạo, nạp tài, phó cử, quan đới, tham yết, thi trái phụ, thượng biểu chương, tiến nhân khẩu, trúc đê phòng, tu lục súc lan, tu thương khố, tu trí sản thất, tu tác, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất tài, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ĐINH DẬU
Âm Lịch là 11 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Đinh Tị, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Các việc nên làm: cầu tài, di cư, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập hỏa, nhập trạch, nạp thái, tạo trạch, tảo xá vũ, tống lễ, tứ xá, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an môn, an táng, giao dịch, kết hôn nhân, viễn hành, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuất hành, xuất sư, yết lục súc.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 12 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Mậu Ngọ, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Các việc nên làm: di đồ, hứa nguyện, khai trương, khởi công, nhập trạch, tu trạch, tu tác, tu táo, tác sự, tác táo, tạo trạch, tạo táng, tạo táo, tế tự, tự táo, viễn hành, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, doanh kiến cung thất, giao dịch, hưng tạo, kết hôn nhân, mục dưỡng, nhập học, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, nạp tài, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: CANH THÂN
Âm Lịch là 13 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Mùi, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp:Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
Các việc nên làm: an táng, cầu tài, cầu y, giao dịch, hứa nguyện, tu trạch, tu táo, tạo trạch, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, uấn nhưỡng, xuất hóa, xuất quân, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an phủ biên cảnh, di cư, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập liễm, nhập trạch, phá thổ, từ tụng, viễn du, vấn danh, xuất hành, xuất sư.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: BÍNH DẦN, 19H - 21H: GIÁP TUẤT
Âm Lịch là 14 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Canh Thân, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khai điếm, khởi công, kì phúc, liệu bệnh, tu trạch, tu táo, tuyết oan uổng, tuất cô quỳnh, tài chủng, tài y, tạo thương khố, tạo trạch, tạo táng, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, viễn hành, xuất quân, điền liệp, đàm ân, đính hôn.
Các việc nên tránh: an phủ biên cảnh, an sàng, an táng, cầu tài, cổ chú, di cư, di trạch, di đồ, giao dịch, hưng tạo, khởi tạo, kinh lạc, kết hôn nhân, từ tụng, uấn nhưỡng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất sư, yến hội, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: CANH THÌN, 9H - 11H: TÂN TỊ
Âm Lịch là 15 tháng 5 năm Quý Mão, là ngày Tân Dậu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: an táng, an táo, cải mộ, cầu tài, di đồ, hứa nguyện, nhập học, tạo trạch, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, tự thần, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Các việc nên tránh: an môn, di tỉ, giao dịch, kết hôn nhân, nạp súc, nạp tài, táng mai, tố tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 3H - 5H: CANH DẦN, 9H - 11H: QUÝ TỊ, 11H - 13H: GIÁP NGỌ
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.