Âm Lịch là 6 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Giáp Thân, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
Các việc nên làm: cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, khởi tạo, nhập học, nhập trạch, nạp súc,đính hôn, động thổ.
Các việc nên tránh: di cư, di trạch, giao dịch, kết hôn nhân, nhập sơn, nạp tài, xuyên tỉnh, xuất hóa tài, xuất quân, xuất tài, điền liệp, địa sư trạch sư đáo hiện tràng.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 19H - 21H: GIÁP TUẤT
Âm Lịch là 7 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Ất Dậu, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Các tuổi hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
Các việc nên làm: cải mộ, cầu tài, hứa nguyện, nhập học, tạo trạch, tảo xá vũ, tế tự, tứ xá, điền liệp, đàm ân, đảo từ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu hôn, cầu tự, cầu y, kết hôn nhân, viễn hành, viễn hồi, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư, xuất tài, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 17H - 19H: ẤT DẬU
Âm Lịch là 8 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Bính Tuất, là ngày cát
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.
Các việc nên làm: cầu tài, hứa nguyện, khai thị, khởi công, tạo trạch, tạo táng, tế tự, uấn nhưỡng, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: kết hôn nhân, nhập sơn, nhập trạch, từ tụng, vận động, xuyên tạc, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất tài vật, đình tân khách, đại sát, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 9H - 11H: QUÝ TỊ
Âm Lịch là 9 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Đinh Hợi, là ngày hung
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.
Các việc nên làm: hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, nạp tế, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, cầu tài, cổ chú, hưng tạo, khải toản, khởi tạo, nhập trạch, phá thổ, phân cư, quan đới, sản thất, tang sự, thiết tiếu, thu bộ, thủ thổ, trúc đê phòng, tu trí sản thất, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác nhạc, tác táo, tạo diêu, xuyên tỉnh, xuất hành
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là 10 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Mậu Tý, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Các việc nên làm: hứa nguyện, kì phúc, lập khế, nhập trạch, thi ân, thụ phong, trai tiếu, tu phương, tu táo, tu tạo, tạo tác, tạo táng, tạo táo, tế tự, tự táo, đính hôn.
Các việc nên tránh: an sàng, an táng, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh,nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, viễn hành, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất sư, yến hội, yến ẩm, động thổ, ứng thí.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: CANH THÂN
Âm Lịch là 11 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Kỷ Sửu, là ngày cát
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Các việc nên làm: cầu tài, cầu tự, giao dịch,hứa nguyện, kết hôn nhân, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Các việc nên tránh: nhập trạch, phân cư, tham yết, thi trái phụ, thượng quan, tu lục súc lan, tu ốc, tạo trạch, tạo tác, tố họa thần tượng, từ tụng, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: NHÂM THÂN
Âm Lịch là 12 tháng 2 năm Quý Mão, là ngày Canh Dần, là ngày cát
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Các việc nên làm: giao dịch, mục dưỡng, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp lễ, đính hôn, định kế sách, động thổ
Các việc nên tránh: nhập sơn, viễn hành, viễn hồi, xuyên ngưu tị, xuyên nhĩ khổng, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, yết lục súc.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 7H - 9H: CANH THÌN
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ:
Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng.
TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.
Cần Thơ: 71 Ngô Quyền, P. An Cư, Q. Ninh Kiều, TP Cần Thơ.