Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 27/6/2022 đến 03/7/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 27/6/2022 đến 03/7/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 27/6/2022 đến 03/7/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 27/6/2022 đến 03/7/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 27/6/2022

Tức ngày Hai Mươi Chín tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY TÂN HỢI THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Tân Hợi, tức Can sinh Chi ( Kim, Thủy ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Thoa xuyến Kim kị tuổi Ất Tị, Kỷ Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Ngọ (11h-13h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Chi Đức, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Phúc Sinh, Thiên Ân, Thiên Đức, Tuế Lộc, Đại Minh.

HUNG THẦN: Chu TướcKiếp Sát, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Sơn Cách, Thượng Sóc, Tiểu Hao, Trùng Nhật, Đồ Đãi, Ương Bại.

NÊN LÀM: An táng, cầu tài, huấn binh, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, thưởng hạ, thượng lương, tiến biểu chương, trai tiếu, trang tu, tu phương, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tướng, tài chế, tạo táng, tạo ốc, tế tự, xuất sư, yến hội, đàm ân, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Bổ viên, chỉnh dung, di cư, giao dịch, hung sự, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, kinh doanh, mai táng, nạp tài, phá thổ, phân cư, phó cử, phạt mộc, quan đới, tiến nhân khẩu, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tắc huyệt, tố tụng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 28/6/2022

Tức ngày Ba Mươi tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY NHÂM TÝ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Nhâm Tý, tức Can Chi tương đồng (Thủy), là ngày cát.

Nạp Âm: Tang chá Mộc kị tuổi Bính Ngọ, Canh Ngọ.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Giải Thần, Kim Quỹ, Lục Nghi, Minh Phệ Đối, Nguyệt Không, Ngũ Đế Sinh, Thiên Nhạc, Thiên Thụy, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thất Thánh, Tuế Đức, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Nguyệt Phá, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phi Ma Sát, Quỷ Cách, Tai Sát, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thiên Tặc, Thụ Tử, Thủy Ngân, Tứ Phế, Yếm Đối, Đại Hao, Địa Quả.

NÊN LÀM: Chỉnh dung thế đầu, cầu tự, di đồ, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, lâm chánh thân dân, mộc dục, nhập học, nạp lễ, thượng biểu chương, trai tiếu, tu lộ, tu phần, tu sản thất, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tế tự, đàm ân, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, an táo, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo động thổ, hội họp thân quyến, khai nghiệp, khởi tạo, kinh lạc, lập gia đình, nhập trạch, nạp súc, nạp tài, phá thổ, thượng lương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, táng mai, tố tụng, vấn danh, xuất hành, xuất hỏa, yến hội, độ thủy, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 29/6/2022

Tức ngày Mùng Một tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ SỬU THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Sửu, tức Chi khắc Can ( Thổ, Thủy ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tang chá Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Tỵ (9h-11h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Cát Khánh, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thánh Tâm, Thất Thánh, Thủ Nhật, Âm Đức, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bát Tọa, Bạch Hổ Nhập Trung, Hoành Thiên Chu Tước, Long Hổ, Long Hội, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Nguyệt Sát, Nhân Cách, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Phục Thi, Quả Tú, Thiên Địa Hung Bại, Thiên Địa Tranh Hùng, Thủy Ngân, Tứ Hư, Tứ Kích, Tứ Đại Kị (giá thú), Tử Biệt, Xích Khẩu, Xúc Thủy Long, Đại Không Vong, Độc Hỏa.

NÊN LÀM: Công quả, cầu tài, hội hữu, hứa nguyện, kì phúc, lâm chánh thân dân, lập khế, nhập học, nhập tài, nạp đơn, tài chủng, tạo táng, tế tự, tự thần, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phạt mộc, thành thân lễ, thưởng hạ, thượng biểu chương, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu phần, tu trì, tuyển tướng, táng mai, tố tụng, vấn danh, xuyên tạc, xuất hành, xuất quân, yến hội, đình tân khách, đại sát, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 30/6/2022

Tức ngày Mùng Hai tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP DẦN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp âm: Đại khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Y, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Ích Hậu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bạch Hổ, Chuyên Nhật, Hoàng Sa, Kim Đao, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phục Thi, Phục Tội, Quy Kị, Sơn Ngân, Thiên Bồng, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thám Bệnh, Thần Hiệu, Thổ Cấm, Thủy Cách, Trạch Không, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Khảm Sát, Đại Sát.

NÊN LÀM: Bàn di, chỉnh dung thế đầu, cầu tự, giao dịch, giải trừ, hưng tu, hợp dược, hứa nguyện, khởi công, kết hôn nhân, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu phần, tu tác, tu tạo, tuyên chánh sự, tuyển tương, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cầu tài, di cư, di trạch, di đồ, giá thú, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, nhập sơn, nhập trạch, phân cư, phạt mộc, thăm người bệnh, tài mộc, tác táo, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 01/7/2022

Tức ngày Mùng Ba Sáu tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT MÃO THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Kỷ Mão ( 5h-7h), Quý Mùi (23h-25h), Giáp Thân (15h-17h). Đinh Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ Đối, Mẫu Thương, Ngũ Hợp, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Tục Thế, U Vi Tinh, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Băng Tiêu Ngõa Hãm, Bại Nhật, Bất Cử, Chuyên Nhật, Châu Cách, Cửu Xú, Dương Công Kị, Huyết Kị, Hà Khôi, Hàm Trì, Lỗ Ban Sát, Lục Bất Thành, Ngũ Quỷ, Nhật Lưu Tài, Tam Bất Phản, Tam Nương, Thám Bệnh, Thổ Kị, Thổ Ngân, Tứ Hao, Tứ Phương Hao, Vãng Vong, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại BạiĐại ThờiĐịa Phá.

NÊN LÀM: Cầu tài, hội thân hữu, hứa nguyện, khai thương, lập tự, mục thân tộc, nghi gia cư, nghi thất, trai tiếu, tu phần, tu trạch, tu tác, tài chế, tác táo, tạo táng, tắc huyệt, tế tự, tự thần kì, yến hội, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chinh thảo, chiêu hiền, châm cứu, cầu hôn, di cư, di tỉ, di đồ, doanh kiến cung thất, doanh mưu, giao dịch, giá mã, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân nhân, khai trương, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phân cư, phó cử, phó nhâm, phó nhậm, quan đới, quy gia, thăm người bệnh, thượng lương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, Tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 02/7/2022

Tức ngày Mùng Bốn tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH THÌN THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Minh Tinh, Nguyệt Đức, Sinh Khí, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thần Tại, Thời Dương, Thời Đức, Vượng Nhật, Yếu Yên, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Cửu Không, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Hình Ngục, Kê Hoãn, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phản Chi, Thiên Lao, Tội Hình, Tứ Bất Tường.

NÊN LÀM: An táng, cầu danh, cầu tài, giá thú, giải trừ, hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nạp thái, thưởng hạ, thượng lương, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Giao dịch, hưng tạo, kinh lạc, nhập trạch, nạp tài, quan đới, thượng sách, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu tác, tuyên bố chánh sự, từ tụng, uấn nhưỡng, xuất hành, xuất hóa tài, ứng thí.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 03/7/2022

Tức ngày Mùng Năm tháng Sáu năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH TỴ THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT ĐẠI THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp Âm: Sa trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Ngọc Vũ, Phúc Hậu, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Hồng Sa, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Cô Thần, Cửu Thổ Quỷ, Du Họa, Hiệp Tỷ, Huyết Chi, Huyền Vũ, Kim Ngân, Ly Biệt, Nguyệt Kị, Phục Nhật, Thổ Ngân, Tiểu Không Vong, Trùng Nhật, Trùng Tang, Vong Doanh.

NÊN LÀM: Cầu tài, di cư, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, thưởng hạ, tiến nhân khẩu, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tắc huyệt, tống lễ, tứ xá, xuất hóa tài, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, châm cứu, cúng tế, cầu y, di cữu, giá thú, hung sự, kết hôn nhân, kị hung sự, liệu bệnh, mai táng, nhập học, phá thổ, phục dược, tang sự, thượng lương, tu tạo, vấn danh, xuất tài, động thổ.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ