Tức ngày Hai mươi sáu tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY CANH THÌN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Canh Thìn, tức Chi sinh Can (Thổ, Kim), là ngày cát (nghĩa mật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Giáp Tuất, Mậu Tuất.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục.
Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Tỵ (9h-11h), Đinh Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Cát Kì, Nguyệt Không, Thiên Ân, Thất Thánh, Thần Tại, U Vi Tinh.
HUNG THẦN: Hỏa Cách, Lao Nhật, Nguyệt Hại, Nguyệt Hỏa, Phủ Đầu Sát, Tam Tang, Thiên Hình, Thổ Ngân, Thụ Tử, Thủy Ngân, Đại Tiểu Khốc Nhật, Độc Hỏa.
NÊN LÀM: Cầu tài, giao dịch, hành sư, hội nhân thân, hứa nguyện, tu tạo, tạo táng, xuất quân, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu tự, cầu y, di cư, di cữu, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tuyển tướng, xuất hành, xuất nhập, yến hội.
Tức ngày Hai mươi bảy tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY TÂN TỊ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Tân Tị, tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Bạch lạp Kim kị tuổi Ất Hợi, Kỷ Hợi
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.
Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Ngọ (11h-13h), Ất Mùi (13h-15h)
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Dịch Mã, Lộc Khố, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Hậu, Thiên Phú, Thiên Thụy, Thiên Vu, Thiên Ân, Thiên Đức Hợp, Thánh Tâm, Thất Thánh, Tướng Nhật.
HUNG THẦN: Chu Tước, Cửu Khổ Bát Cùng, Hoang Vu, Ly Khoa, Ngũ Bất Quy, Ngũ Hư, Phi Liêm, Phạt Nhật, Phục Nhật, Phục Tang, Sơn Cách, Sơn Ngân, Tam Nương, Thiên Cẩu, Thổ Kị, Thổ Ngân, Thổ Phù, Thổ Ôn, Trùng Nhật, Tuyệt Yên Hỏa, Vãng Vong, Đại Sát, Địa Thư.
NÊN LÀM: Châm cứu, công quả, cầu phúc nguyện, cầu tài, cầu y, hứa nguyện, khai thương, nạp súc, nạp tài, tạo táng, tạo ốc, vấn danh, xuất tài, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, giá thú, huấn binh, hành binh, hưng tạo, khởi tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, mai táng, nhập học, phá thổ, phá ốc, phó nhậm, phạt mộc, sanh sản, tang sự, táng mai, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, động thổ..
Tức ngày Hai mươi tám tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY NHÂM NGỌ THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Nhâm Ngọ, tức Can khắc Chi (Thủy, Hỏa), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Bính Tý, Canh Tý.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.
Khắc: Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Tân Sửu (1h-3h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Dân Nhật, Kim Quỹ, Minh Phệ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Ân, Thần Tại, Thời Đức, Tuế Đức, Ích Hậu, Đại Minh.
HUNG THẦN: Cửu Xú, Hà Khôi, Hỏa Tinh, Kim Ngân, Ly Khoa, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lại, Thám Bệnh, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tử Thần.
NÊN LÀM: An táng, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, kết hôn nhân, nạp thái, nạp tài, phá thổ, tu trạch, tu tạo, tạo táng, tạo ốc, vấn danh, yến hội, đính hôn, động thổ.
NÊN TRÁNH: Cầu y, di cư, giao thiệp, huấn binh, hưng tạo, nạp súc, phó nhâm, thăm người bệnh, tố tụng, xuất hành, ứng thí.
Tức ngày Hai mươi tám tháng Hai năm Nhâm Dần
NGÀY QUÝ MÙI THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT XUÂN PHÂN
Cát Hung: Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.
Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại Tý, phá Tuất, tuyệt Sửu.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Quý Hợi (21h-23h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Bảo Quang, Tam Hợp, Thiên Ân, Thiên Đức hoàng đạo, Thời Âm, Tục Thế, Âm Đức, Địa Tài Tinh.
HUNG THẦN: Huyết Kị, Kim Ngân, Mộc Mã Sát, Ngục Nhật, Nhân Cách, Phân Hài, Phạt Nhật, Xích Khẩu, Xúc Thủy Long, Đại Không Vong, Địa Nang.
NÊN LÀM: Công quả, cầu tự, di đồ, giao dịch, giá thú, kết hôn nhân, nạp tài, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cầu y, di cư, giá mã, huấn binh, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, phá thổ, phá ốc, phạt mộc, tuyển tướng, vấn bệnh, xuất hành, xuất sư, xuất tài.
Tức ngày Mùng Một tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY GIÁP THÂN THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h), Giáp Tuất (19h-21h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Thiên Quý, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Yếu Yên, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Giao Long, Hoành Thiên Chu Tước, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Phục Thi, Thiên Bồng, Thiên Địa Hung Bại, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Trường Tinh, Trạch Không, Tuế Phá, Tổn Sư Nhật, Tứ Đại Kị (giá thú), Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tu tạo, tu ốc, tạo táng, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, hưng tạo, hội thân hữu, kinh doanh, kết hôn nhân, nạp thái, nạp tài, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành.
Tức ngày Mùng Hai tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY ẤT DẬU THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.
Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Ất Dậu (17h-19h).
GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).
GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
CÁT THẦN: Hội Đồng, Minh Phệ, Ngọc Vũ, Ngọc Đường, Thiên Quý, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Trừ Thần, Vượng Nhật.
HUNG THẦN: Châu Cách, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoang Vu, Hồng Sa, Kê Hoãn, Lục Bất Thành, Mộ Nhật, Nguyệt Phá, Nguyệt Yếm, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phản Chi, Phục Nhật, Phục Thi, Sát Sư Nhật, Sơn Ngân, Thiên Tặc, Trùng Tang, Đại Hao, Đại Họa, Địa Hỏa, Địa Quả.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu y, di đồ, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, kì phúc, liệu bệnh, nhập học, nhập trạch, phó nhậm, tu lí phần mộ, tu trạch, tác sự.
NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, di cữu, giao dịch, giá thú, huấn binh, kết hôn nhân, mai táng, nạp tài, phá thổ, phá ốc, tang sự, táng mai, tố tụng, vấn danh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, yến hội, động thổ.
Tức ngày Mùng Ba tháng Ba năm Nhâm Dần
NGÀY BÍNH TUẤT THÁNG QUÝ MÃO NĂM NHÂM DẦN TIẾT CỐC VŨ
Cát Hung: Ngày: Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).
Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần.
Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.
Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp Tý và Thìn thành Thủy cục.
Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h), Giáp Tuất (17h-19h).
GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).
GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).
CÁT THẦN: Chi Đức, Giải Thần, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức, Thiên Mã, Thiên Quý, Thiên Đức, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Vượng Nhật, Yếu Yên, Đại Minh.
HUNG THẦN: Bạch Hổ, Giao Long, Hoành Thiên Chu Tước, Kiếp Sát, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Nhật Lưu Tài, Phạt Nhật, Phục Thi, Thiên Bồng, Thiên Địa Hung Bại, Thủy Cách, Thủy Ngân, Tiểu Hao, Trường Tinh, Trạch Không, Tuế Phá, Tổn Sư Nhật, Tứ Đại Kị (giá thú), Đồ Đãi.
NÊN LÀM: Cải mộ, cầu tài, cầu tự, cầu y, giải trừ, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, tu lí phần mộ, tu tạo, tu ốc, tài chế, tạo táng, đính hôn.
NÊN TRÁNH: Châm cứu, chỉnh dung, di cư, di trạch, giao dịch, giá thú, hưng tạo, hội thân hữu, kinh doanh, kết hôn nhân, lập khoán, nạp thái, nạp tài, tuyên bố chánh sự, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, xuất sư, xuất tài, yến hội.
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ: