Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 29/8/2022 đến 04/9/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 29/8/2022 đến 04/9/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 29/8/2022 đến 04/9/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 29/8/2022

Tức ngày Mồng Ba tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP DẦN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Dần, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Mậu Thân, Bính Thân.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Tuất (19h-21h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Dịch Mã, Giải Thần, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Thiên Hậu, Thánh Tâm, Thất Thánh.

HUNG THẦN:  Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Nguyệt HìnhNguyệt Phá, Phục Nhật, Phục Tang, Tam Nương, Thiên Cách, Thiên Hình, Thám Bệnh, Thổ Ngân, Tiểu Không Vong, Tổn Sư Nhật, Tứ Phế, Đại Hao, Đại Tiểu Khốc Nhật, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Châm cứu, công quả, huấn luyện, hội khách, hứa nguyện, liệu bệnh, lễ thần, tu phần, tế tự, viễn hành, xuất quân.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu quan, cầu tài, cầu tự, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, kiến trạch, kết hôn nhân, kị hung sự, nhập trạch, nạp tài, phá ốc, phạt mộc, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 30/8/2022

Tức ngày Mồng Bốn tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY ẤT MÃO THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Mão, tức Can Chi tương đồng (Mộc), là ngày cát.

Nạp Âm: Đại khê Thủy kị tuổi Kỷ Dậu, Đinh Dậu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Kỷ Mão (5h-7h), Ất Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Cát Khánh, Minh Phệ Đối, Ngũ Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Ích Hậu, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Bát Tọa, Chu Tước, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Long Hội, Lâm Cách, Ngũ Hư, Sát Sư Nhật, Thiên Lại, Thám Bệnh, Thổ Phù, Trí Tử, Tứ Bất Tường, Tứ Hư, Tứ Phế, Địa Quả.

NÊN LÀM: Cầu tài, huấn luyện, hội hữu, hứa nguyện, trai tiếu, tu tác, tế tự, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu tự, cổ chú, di cư, di tỉ, di đồ, giao dịch, giá thú, giải trừ, huấn binh, hưng tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập trạch, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, phân cư, phạt mộc, thăm người bệnh, thượng lương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố họa thần tượng, từ tụng, xuyên tỉnh, xuất hành, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 31/8/2022

Tức ngày Mồng Năm tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH THÌN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT XỬ THỬ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Thìn, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Sa trung Thổ kị tuổi Canh Tuất, Nhâm Tuất.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp  và Thân thành Thủy cục.

Khắc: Xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Dậu (23h-1h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (9h-21h).

CÁT THẦN: Kim Quỹ, Mẫu Thương, Nguyệt Không, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Nhạc, Thiên Tài Tinh, Thiên Y, Thần Tại, Tục Thế, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Giao Long, Huyết Kị, Kim Ngân, Kê Hoãn, Long Hổ, Lục Bất Thành, Nguyệt Kị, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Ngũ Bất Quy, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Quả Tú, Tam Bất Phản, Thiên Hùng, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Hiệu, Thổ Ngân, Trường Tinh, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Kích, Tứ Phương Hao, Tử Biệt, Xích Khẩu, Đại Họa, Đại Sát, Địa Cách, Địa Hỏa.

NÊN LÀM: Cầu tự, hưng tu, hứa nguyện, trị bệnh, tu trạch, tu tạo, tạo trạch, tạo táng, tế tự, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, cầu hôn, di trạch, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội khách, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập sơn, nhập trạch, nạp tài, phá thổ, phân cư, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tạo tác, tắc huyệt, tố tụng, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất quân, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 01/9/2022

Tức ngày Mồng Sáu Tám tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH TỊ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Tị, tức Can Chi tương đồng (Hỏa), là ngày cát.

Nạp âm: Sa trung Thổ kị tuổi Tân Hợi, Quý Hợi

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt .

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Lục Hợp, Nguyệt Đức Hợp, Ngũ Phú, Thiên Phúc, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Tuế Đức Hợp, U Vi Tinh, Yếu Yên, Đại Thâu, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Chuyên Nhật, Cửu Thổ Quỷ, Hà Khôi, Hồng Sa, Kim Ngân, Kim Đao, Kiếp Sát, Phục Tội, Tam Bất Phản, Thiên Binh, Thiên Địa Tranh Hùng, Thần Cách, Thổ Cấm, Trùng Nhật, Trạch Không, Đao Khảm Sát, Điền Ngân, Địa Phá.

NÊN LÀM: Chiếu chiêu hiền, cầu tài, di cư, hứa nguyện, nhập trạch, nạp súc, tu phần, tu trạch, tu táo, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tống lễ, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, chỉnh dung, cầu tự, cầu y, cổ chú, di trạch, giao dịch, giá mã, giải trừ, hung sự, huấn binh, hưng tạo, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, mai táng, phá thổ, phó nhậm, phạt mộc, tang sự, thưởng hạ, thượng lương, tiến biểu chương, tiến nhân khẩu, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tắc huyệt, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất quân, yến hội, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 02/9/2022

Tức ngày Mồng Bảy tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU NGỌ THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Ngọ, tức Chi sinh Can (Hỏa, Thổ), là ngày cát (nghĩa mật).

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Nhâm Tý, Giáp Tý.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục.

Khắc: Xung , hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Nguyệt Tài, Ngọc Vũ, Sinh Khí, Thiên Mã, Thiên Xá, Thiên Đức Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Dương, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bạch Hổ, Bại Nhật, Bất Cử, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Hoàng Sa, Hỏa Cách, Ly Khoa, Lỗ Ban Sát, Phi Ma Sát, Tai Sát, Tam Nương, Thiên Bồng, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tứ Bất Tường, Tứ Hao, Tứ Quý Bát Tọa, Đao Châm, Đao Khảm Sát, Đại Không Vong, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Cầu tài, cầu tự, di đồ, hưng tu, hứa nguyện, nạp tế, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tế tự, đính hôn, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: An táng, an táo, chinh thảo, châm cứu, di cư, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, hội thân nhân, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, lập gia đình, nhập học, nhập trạch, nạp tài, phó nhậm, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyển tướng, từ tụng, xuất hành, xuất sư, xuất tài.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 03/9/2022

Tức ngày Mồng Tám tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ MÙI THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Mùi, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Thiên thượng Hỏa kị tuổi Quý Sửu, Ất Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Kim Đường, Mẫu Thương, Ngọc Đường, Thiên Thành, Thất Thánh, Thần Tại, Đại Hồng Sa, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cửu Khổ Bát Cùng, Hiệp Tỷ, Hoang Vu, Huyết Chi, Hình Ngục, Hỏa Tinh, Mộ Khố Sát, Nguyệt Hư, Nguyệt Sát, Ngũ Hư, Sơn Cách, Sơn Ngân, Tội Hình, Điền Ngân.

NÊN LÀM: An táng, bổ viên, cầu tài, cầu tự, di đồ, giao dịch, giải trừ, hội thân hữu, hứa nguyện, khởi tạo, liệu bệnh, nhập trạch, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, tu lộ, tu phần, tu trạch, tu tạo, tác sự, tạo trạch, tắc huyệt, tế tự, yến hội, đảo từ, động thổ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, giá thú, huấn binh, kết hôn nhân, nhập sơn, nạp quần súc, thành thân lễ, tuyển tướng, từ tụng, vận động, xuyên tạc, xuất hành.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 04/9/2022

Tức ngày Mồng Chín tháng Tám năm Nhâm Dần

NGÀY CANH THÂN THÁNG MẬU THÂN NĂM NHÂM DẦN TIẾT THU PHÂN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Canh Thân, tức Can Chi tương đồng (Kim), là ngày cát.

Nạp Âm: Thạch lựu Mộc kị tuổi Giáp Dần, Mậu Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Canh Thìn (7h-9h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Minh Phệ, Minh Tinh, Phúc Hậu, Thiên Nhạc, Thiên Phúc, Thiên Quý, Thiên Thương, Thất Thánh, Trừ Thần, Vương Nhật, Vượng Nhật, Đại Minh, Đại Thâu.

HUNG THẦN: Bát Chuyên, Chuyên Nhật, Cô Thần, Hoành Thiên Chu Tước, Nguyệt Kiến, Ngũ Bất Quy, Ngũ Ly, Phục Nhật, Quỷ Cách, Tam Bất Phản, Thiên Lao, Thổ Phủ, Tiểu Thời, Trùng Tang, Tuế Phá, Tứ Quý Bát Tọa, Tứ Đại Kị (xây cất).

NÊN LÀM: Hưng tu, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập trạch, phó nhậm, tu lộ, tu trạch, tu táo, tuyên chánh sự, tạo trạch, tạo táng, tống lễ, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu tài, cầu tự, di cư, di cữu, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội thân hữu, kết hôn nhân, kết thân lễ, kị hung sự, mai táng, phá thổ, phó cử, phạt mộc, thưởng hạ, thượng lương, tu tạo, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, từ tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, động thổ, ứng thí.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Số 134, Đường Điện Biên Phủ, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ