Tư vấn dịch vụ
& vật phẩm

1900.2292
Trang chủ / Ngày Tốt - Giờ Tốt / Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 30/5/2022 đến 05/6/2022

Xem ngày tốt, xem ngày đẹp trong tuần từ 30/5/2022 đến 05/6/2022

(0)
Khởi động một tuần mới đầy tốt đẹp, để mọi việc hanh thông! Xem ngày tốt, xấu trong tuần chính là một công cụ giúp bạn xác định được ngày nào cát, ngày nào hung, từ đó dễ dàng nắm bắt giúp thuận tiện cho công việc, tránh những ngày xấu, giảm thiểu rủi ro. Phong Thủy Tam Nguyên xin gửi tới bạn lịch ngày tốt, xấu trong tuần từ 30/5/2022 đến 05/5/2022. Bên cạnh đó, bạn cũng sẽ theo dõi được giờ tốt, xấu trong ngày để thực hiện những việc quan trọng.
Cẩm nang kiến thức phong thủy trực tuyến

Xem ngày tốt – Thứ Hai, ngày 30/5/2022

Tức ngày Mùng Một tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY QUÝ MÙI THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Dương liễu Mộc kị tuổi Đinh Sửu, Tân Sửu.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.

Hợp: Ngày Mùi lục hợp Ngọ, tam hợp Mão và Hợi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Sửu, hình Sửu, hại , phá Tuất, tuyệt Sửu.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Quý Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Lộc Khố, Minh Đường, Nguyệt Tài, Phúc Đức, Thiên Phú, Thiên Vu, Thiên Ân, Ích Hậu.

HUNG THẦN: Cửu Không, Hoành Thiên Chu Tước, Hỏa Tinh, Lao Nhật, Nguyệt Yếm, Ngũ Bất Ngộ, Phi Liêm, Phá Bại Tinh, Phạt Nhật, Phủ Đầu Sát, Tam Bất Phản, Tam Tang, Thiên Cẩu, Thiên Tặc, Thổ Ôn, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tứ Đại Kị (giá thú), Xúc Thủy Long, Đại Họa, Đại Sát, Đại Tiểu Khốc Nhật, Địa Hỏa, Địa Thư.

NÊN LÀM: An táo, cầu phúc nguyện, di đồ, khai thương, nhập hỏa, nạp lễ, thỉnh y, thụ phong, trai tiếu, trúc viên tường, tu trạch, tu tác, tạo trạch, tạo trạch xá, tạo táng, tế tự, tống lễ, tồn khoản, xuất hóa, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, ban chiếu, bàn di, chiêu hiền, cổ chú, di cư, di cữu, di trạch, giao dịch, giá mã, giá thú, huấn binh, hưng tu, hưng tạo, khởi công, khởi tạo, kết hôn nhân, liệu bệnh, long táo, lập khoán, lập khế mãi mại, nhập trạch, nạp súc, phá thổ, phá ốc, phân cư, thượng lương, thượng quan, tiến nhân khẩu, tu tác ốc, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, táng mai, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, động thổ, ứng thí.

Xem ngày tốt – Thứ Ba, ngày 31/5/2022

Tức ngày Mùng Hai tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY GIÁP THÂN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT TIỂU MÃN

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Giáp Thân, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Mậu Dần, Bính Dần.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Thân lục hợp Tị, tam hợp  và Thìn thành Thủy cục.

Khắc: Xung Dần, hình Dần, hình Hợi, hại Hợi, phá Tị, tuyệt Mão.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Ất Sửu (1h-3h), Giáp Tuất (19h-21h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Hội Đồng, La Thiên Đại Tiến, Lục Hợp, Minh Phệ, Nguyệt Không, Ngũ Phú, Thiên Xá, Thất Thánh, Thần Tại, Trừ Thần, Tướng Nhật, Tục Thế, Đại Minh.

HUNG THẦN: Bát Phong, Băng Tiêu Ngõa HãmCửu Khổ Bát Cùng, Du Họa, Giao Long, Hoang Vu, Huyết Kị, Hà Khôi, Mộ Nhật, Mộc Mã Sát, Nguyệt Hình, Ngũ Hư, Ngũ Ly, Phạt Nhật, Phản Chi, Sơn Ngân, Thiên Cách, Thiên HìnhTuế Phá, Tứ Phương Hao, Tử Thần, Xích Khẩu, Đại Không Vong.

NÊN LÀM: An táng, cải mộ, cầu tự, di cư, giá thú, hưng tu, hứa nguyện, nhập học, nhập hỏa, nhập trạch, nạp tế, trai tiếu, trang tu, trừ phục, tu lí phần mộ, tu lộ, tu sản thất, tu tác, tu tạo, tạo táng, tạo ốc, đính hôn, động thổ.

NÊN TRÁNH: Chiêu hiền, châm cứu, cúng tế, cầu quan, cầu y, cổ chú, giao thiệp, giá mã, huấn binh, hưng tạo, hội khách, hội thân hữu, khai cừ, khai thương khố, kết hôn nhân, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập sơn, nạp súc, nạp thái, phá ốc, thượng lương, tiến nhân, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tố tụng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, yến hội, độ thủy.

Xem ngày tốt – Thứ Tư, ngày 01/6/2022

Tức ngày Mùng Ba tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU DẦN THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Ất Dậu, tức Chi khắc Can (Kim, Mộc), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Tuyền trung Thủy kị tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi: Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy.

Hợp: Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tị thành Kim cục.

Khắc: Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá , tuyệt Dần.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Bính Tý (23h-1h), Ất Dậu (17h-19h).

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Dân Nhật, Hội Đồng, Minh Phệ, Nguyệt Đức Hợp, Tam Hợp, Thất Thánh, Thần Tại, Thời Âm, Trừ Thần, Yếu Yên.

HUNG THẦN: Chu Tước, Cửu Thổ Quỷ, Cửu Xú, Kê Hoãn, Lâm Cách, Mộ Nhật, Ngũ Ly, Ngũ Quỷ, Phi Ma Sát, Tai Sát, Tam Nương, Thiên Cùng, Thiên Hỏa, Thiên Ngục, Thổ Ngân, Tổn Sư Nhật.

NÊN LÀM: Chiếu chiêu hiền, chỉnh dung thế đầu, cải mộ, cầu tài, giải trừ, hứa nguyện, liệu bệnh, nhập học, nạp tài, nạp tế, phạt mộc, tiến nhân khẩu, tu lí phần mộ, tuyên chánh sự, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táo, chiêu hiền, di cư, di đồ, giao dịch, giá thú, huấn binh, hưng tạo, hội họp thân quyến, hội thân hữu, khởi tạo, kết hôn nhân, lập gia đình, nhập trạch, phân cư, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, từ tụng, viễn du, xuyên tỉnh, xuất hành, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Năm, ngày 02/6/2022

Tức ngày Mùng Bốn tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY BÍNH TUẤT THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây
Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa, Thổ), là ngày cát (bảo nhật).

Nạp âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi Canh Thìn, Nhâm Thìn.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục.

Khắc: Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Quý Tị (9h-11h), Đinh Dậu (17h-19h), Kỷ Hợi (21h-23h).

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, Chi Đức, Giải Thần, Kim Quỹ, Ngọc Vũ, Thiên Nhạc, Thiên Quý, Thiên Tài Tinh, Thiên Đức Hợp, Thần Tại, Vượng Nhật.

HUNG THẦN: Bạch Hổ Nhập Trung, Lục Bất Thành, Ngũ Mộ, Ngục Nhật, Phân Hài, Phục Nhật, Tiểu Hao, Trùng Tang, Tứ Bất Tường, Tứ Thời Đại Mộ, Địa Cách, Địa Tặc.

NÊN LÀM: Chỉnh dung thế đầu, chỉnh thủ túc giáp, cầu tài, cầu tự, di đồ, giá thú, hứa nguyện, khai trương, khởi tạo, nhập học, nạp súc, trai tiếu, tu trạch, tuyên chánh sự, tác sự, tạo trạch, tạo táng, tạo ốc, tế tự, đàm ân, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, cầu hôn, di cư, di cữu, giao dịch, huấn binh, hưng tạo, kinh doanh, kết hôn nhân, kị hung sự, mai táng, phá thổ, tang sự, thượng lương, tu cung thất, tu trí sản thất, tuyên bố chánh sự, tuyển tướng, vấn danh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, đại sát, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Sáu, ngày 03/6/2022

Tức ngày Mùng Năm tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY ĐINH HỢI THÁNG ẤT TỴ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Đinh Hợi, tức Chi khắc Can (Thủy, Hỏa), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp Âm: Ốc thượng Thổ kị tuổi Tân Tị, Quý Tị.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Hợp: Ngày Hợi lục hợp Dần, tam hợp Mão và Mùi thành Mộc cục.

Khắc: Xung Tị, hình Hợi, hại Thân, phá Dần, tuyệt Ngọ.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mùi (13h-15h)

GIỜ TỐT: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

GIỜ XẤU: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

CÁT THẦN: Bảo Quang, Bất Tướng, Dịch Mã, Kim Đường, Thiên Hậu, Thiên Quý, Thiên Thương, Thiên Đức hoàng đạo, Thần Tại, Tuế Lộc, Tuế Đức Hợp, Vượng Nhật, Đại Minh, Địa Tài Tinh.

HUNG THẦN: Dương Công Kị, Kim Ngân, Mộ Nhật, Nguyệt KịNguyệt Phá, Phạt Nhật, Thất Điểu, Thần Cách, Thổ Kị, Thổ Ngân, Trùng Nhật, Tứ Cùng, Vãng Vong, Đại Hao, Đồ Đãi.

NÊN LÀM: Châm cứu, cầu tài, cầu tự, giải trừ, hưng tạo, hứa nguyện, khởi tạo, liệu bệnh, mục dưỡng, nhập học, nhập tài, nạp súc, nạp tế, tu trạch, tài chế, tạo tạo táng, tế tự, xuyên tỉnh, xuất hành, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, di đồ, giao dịch, giá thú, hung sự, huấn binh, kết hôn nhân, mai táng, nhập trạch, phá thổ, phân cư, phạt mộc, quy gia, tang sự, tiến nhân khẩu, tu tạo, tuyển tướng, tố tụng, xuất hóa tài, xuất hỏa, động thổ.

Xem ngày tốt – Thứ Bảy, ngày 04/6/2022

Tức ngày Mùng Sáu tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY MẬU TÍ THÁNG ẤT TỊ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Mậu Tý, tức Can khắc Chi (Thổ, Thủy), là ngày cát trung bình (chế nhật).

Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Nhâm Ngọ, Giáp Ngọ

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày  lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục

Khắc: Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Nhâm Tý (23h-1h), Quý Sửu (1h-3h), Ất Mão (5h-7h)/

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi (13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi (21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất (19h-21h).

CÁT THẦN: Bất Tướng, La Thiên Đại Tiến, Ngũ Đế Sinh, Thiên Mã, Thất Thánh, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Bát Tọa, Bạch HổCửu Khổ Bát Cùng, Cửu Xú, Hoang Vu, Hỏa Cách, Kim Ngân, Kê Hoãn, Long Hội, Ly Khoa, Mộ Nhật, Ngũ Hư, Phản Chi, Thiên Bồng, Thiên Lại, Tiểu Không Vong, Trí Tử, Tứ Hư, Điền Ngân, Địa Quả, Ương Bại.

NÊN LÀM: Huấn luyện, hứa nguyện, khởi công, nhập trạch, nạp tế, sách tá, trai tiếu, tu trạch, tuyên bố chánh sự, tạo trạch, tế tự, viễn hành, xuất chinh, đính hôn.

NÊN TRÁNH: An táng, chiêu hiền, châm cứu, cầu y, di cư, giao dịch, giá thú, giải trừ, hưng tạo, khai sanh phần, khai điền, khởi tạo, kim ngân khí vật, kết hôn nhân, liệu bệnh, nhập học, nạp súc, nạp tài, phạt mộc, tiến nhân khẩu, từ tụng, vấn danh, xuất hành, xuất quân, xuất tài, đăng sơn, động thổ.

Xem ngày tốt – Chủ Nhật, ngày 05/6/2022

Tức ngày Mùng Bảy tháng Năm năm Nhâm Dần

NGÀY KỶ SỬU THÁNG BÍNH NGỌ NĂM NHÂM DẦN TIẾT HẠ CHÍ

Xem ngày tốt chi tiết tại đây

Cát Hung: Ngày: Kỷ Sửu, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.

Nạp Âm: Phích lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi.

Ngũ Hành: Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.

Hợp: Ngày Sửu lục hợp , tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục.

Khắc: Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.

GIỜ HOÀNG ĐẠO: Đinh Mão (5h-7h)

GIỜ TỐT: Sửu (1h-3h), Mão (5h-7h), Tị (9h-11h), Mùi(13h-15h), Dậu (17h-19h), Hợi(21h-23h).

GIỜ XẤU: Tý (23h-1h), Dần (3h-5h), Thìn (7h-9h), Ngọ (11h-13h), Thân (15h-17h), Tuất ( 19h-21h).

CÁT THẦN: Lâm Nhật, Lục Nghi, Mãn Đức, Nguyệt Ân, Ngọc Đường, Tam Hợp, Thiên Hỷ, Thiên Thành, Thiên Y, Thất Thánh, Thần Tại, Thủ Nhật, Tứ Tướng.

HUNG THẦN: Chiêu Diêu, Chuyên Nhật, Lôi Công, Phục Thi, Quy Kị, Quả Tú, Sơn Cách, Tam Nương, Thiên Hùng, Thần Hiệu, Thổ Ngân, Thủy Ngân, Tuyệt Yên Hỏa, Tội Chí, Tứ Bất Tường, Tứ Kích, Tử Biệt, Yếm Đối, Ôn Xuất, Địa Nang.

NÊN LÀM: Chiêu hiền, châm cứu, cầu tài, cầu tự, cầu y, giao dịch, giải trừ, hội thân hữu, hứa nguyện, khởi công, kì phúc, mục dưỡng, nghi gia cư, nghi thất, nhập học, nạp thái, nạp tài, thượng lương, tiến nhân khẩu, trị bệnh, tu cung thất, tu trạch, tu tạo, tuyên chánh sự, tạo táng, vấn danh, yến hội, đính hôn, đảo từ.

NÊN TRÁNH: An táng, di cư, di trạch, di đồ, giá thú, huấn binh, khởi tạo, kết hôn nhân, nhập trạch, phá thổ, phá ốc, phân cư, phạt mộc, quy gia, tu tác ốc, tuyển tướng, tác sự cầu mưu, tố tụng, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, độ thủy.

Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:

Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên

Hotline: 1900.2292

Địa chỉ:

Hà Nội: Lô A12/D7, ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, Khu đô thị mới, Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam

Quảng Ninh: Số 81 đường Nguyễn Văn Cừ, phường Hồng Hải, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.

Đà Nẵng: Tầng 12, Tòa ACB, 218 Bạch Đằng, Phường Phước Ninh, Quận Hải Châu, Đà Nẵng.

TP Hồ Chí Minh: 38 Hoàng Văn Thụ, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP HCM.

  • Tổng thư ký Hiệp hội dịch học Thế giới phân hội Việt Nam

  • Viện phó thường trực Viện nghiên cứu & Phát triển Văn hóa Phương Đông

  • Giám đốc Công ty TNHH Kiến trúc Phong thủy Tam Nguyên.

Đặt Lịch Tư Vấn

Quý khách để lại thông tin, chúng tôi sẽ liên hệ sớm nhất trong vòng 24h
1900.2292 Facebook Page Facebook Messenger Zalo Chat Chat trực tiếp

Hỗ trợ