Âm Lịch là Mười Bốn tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Giáp Tý, tức Chi sinh Can ( Thủy, Mộc ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tị.
Những việc nên làm: cải mộ, cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai trương, khởi công, nhập hỏa, tạo trạch, tạo tác, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, xuất chinh, xuất hành, xuất hóa, xuất quân, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, giao dịch, hưng tạo, kết hôn nhân, tác táo, tác yển, tạo diêu, từ tụng, xuất hóa tài, yến ẩm, địa sư trạch sư đáo hiện tràng, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
Âm Lịch là Mười Lăm tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Ất Sửu, tức Can khắc Chi ( Mộc, Thổ ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi.
Các tuổi hợp: Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tị và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, hứa nguyện, khai thương, khởi công, nạp lễ, nạp thái, nạp tài, tạo trạch, tạo táng, tế tự, tồn khoản, tứ xá, tự quỷ thần, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, di cư, hưng tạo, khởi tạo, nhập trạch, xuyên tỉnh, xuất binh, xuất hành, xuất hỏa, xuất sư, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 15H - 17H: GIÁP THÂN
Âm Lịch là Mười Sáu tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Bính Dần, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Dần lục hợp Hợi, tam hợp Ngọ và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Thân, hình Tị, hại Tị, phá Hợi, tuyệt Dậu.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, di cư, di đồ, giao dịch, kết hôn nhân, nhập hỏa, đính hôn, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, khởi công, khởi tạo, nhập sơn, táng mai, tạo thuyền, tế tự, tố họa thần tượng, tố lương, từ tụng, viễn hành, xuất hành, xuất quân, xuất sư.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ẤT MÙI
Âm Lịch là Mười Bảy tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Đinh Mão, tức Chi sinh Can ( Mộc, Hỏa ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Các tuổi hợp: Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục
Các tuổi khắc: xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.
Những việc nên làm: giao dịch, kết hôn nhân, mục dưỡng, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tài, phá thổ, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, uấn nhưỡng, vấn danh, xuất hóa, yến hội, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, an táng, an táo, chinh thảo, chủng thực, cái ốc, di cư, lập gia đình, lập trụ, nghi tác thọ mộc, thiêm ước, thượng lương, thủ thổ, tu tác, tuyển tướng, tài y, tác táo, tạo thuyền, tạo tửu, viễn hành, xuất hành, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, xuất tài, xá vũ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: ĐINH MÙI
Âm Lịch là Mười Tám tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Mậu Thìn, tức Can Chi tương đồng (Thổ), là ngày cát.
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Thìn lục hợp Dậu, tam hợp Tý và Thân thành Thủy cục
Các tuổi khắc: xung Tuất, hình Thìn, hình Mùi, hại Mão, phá Sửu, tuyệt Tuất.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu y, cử chánh trực, di đồ, giá thú, giải trừ, hành hạnh, hứa nguyện, nhập hỏa, phó nhậm, tham yết, thi ân phong bái, thượng biểu chương, thượng quan, thụ phong, trai tiếu, trang tu, trần từ tụng, tu doanh, tu tác, tu táo, tạo táng, tạo táo, tạo ốc, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tự táo, xuất hóa, đính hôn, đảo từ.
Những việc nên tránh: an sàng, hưng tạo, kết hôn nhân, nhập sơn, phá thổ, viễn hành, vấn bệnh, xuyên tỉnh, xuất hành, xuất hóa tài, xuất hỏa, xuất quân, xuất sư, đại sát, động thổ.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 21H - 23H: QUÝ HỢI
Âm Lịch là Mười Chín tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Kỷ Tị, tức Chi sinh Can ( Hỏa, Thổ ), là ngày cát (nghĩa mật).
Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi: Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tị thuộc hành Thổ không sợ Mộc.
Các tuổi hợp: Ngày Tị lục hợp Thân, tam hợp Sửu và Dậu thành Kim cục
Các tuổi khắc: xung Hợi, hình Thân, hại Dần, phá Thân, tuyệt Tý.
Những việc nên làm: cầu tài, cầu tự, cầu y, mục dưỡng, nhập hỏa, nạp súc, nạp thái, nạp tế, đính hôn, đảo từ, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, di cư, giao dịch, mai táng, nhập học, nhập sơn, nhập trạch, phá thổ, tang sự, thiêm ước, thụ nhậm, tu lục súc lan, tu ốc, tố họa thần tượng, từ tụng, viễn hành, xuất hành.
GIỜ HOÀNG ĐẠO: 13H - 15H: TÂN MÙI
Âm Lịch là Hai mươi tháng Mười năm Nhâm Dần, là Ngày: Canh Ngọ, tức Chi khắc Can ( Hỏa, Kim ), là ngày hung (phạt nhật).
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Các tuổi hợp: Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục
Các tuổi khắc: xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.
Những việc nên làm: an táng, cầu tài, khởi tạo, nhập hỏa, nhập trạch, tạo trạch, tạo táng, tảo xá vũ, tế tự, tống lễ, tứ xá, xuất hành, xuất hóa, yến hội, đàm ân, đính hôn, đảo từ, định kế sách, động thổ.
Những việc nên tránh: an sàng, giao dịch, kết hôn nhân, viễn hành, xuất hóa tài, xuất quân, xuất sư.
GIỜ HOÀNG ĐẠO:
Để được tư vấn xem ngày tốt thực hiện việc trọng đại, quý gia chủ có thể liên hệ tới Phong Thủy Tam Nguyên theo địa chỉ:
Công ty TNHH Kiến Trúc Phong Thủy Tam Nguyên
Hotline: 1900.2292
Địa chỉ liên hệ: